Đề cương ôn tập ngôn ngữ lập trình c
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 44.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu I. 1: Viết hàm tính giá trị của đa thức cấp nf(x) = anxn + an-1xn-1 + … + a1x1 + a0Câu I. 2: Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nCâu I.3: Viết hàm kiểm tra xem một mảng gồm n số nguyên dương nhập vào từ bàn phím có phải là một hoán vị của n hay không.Câu I. 4: Viết hàm đổi một số nguyên thành xâu số nguyênCâu I. 5: Viết hàm đổi một xâu số nguyên thành số nguyên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập ngôn ngữ lập trình c Đề cương ôn tập ngôn ngữ lập trình cPhần 1:Câu I. 1: Viết hàm tính giá trị của đa thức cấp n f(x) = anxn + an-1xn-1 + … + a1x1 + a0Câu I. 2: Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nCâu I.3: Viết hàm kiểm tra xem một mảng gồm n số nguyên dương nhập vàotừ bàn phím có phải là một hoán vị của n hay không.Câu I. 4: Viết hàm đổi một số nguyên thành xâu số nguyênCâu I. 5: Viết hàm đổi một xâu số nguyên thành số nguyênCâu I. 6: Viết hàm tính giá trị của một biểu thức dạng xâu chỉ gồm hai phéptoán cộng và trừ. Chẳng hạn: Giá trị của biểu thức: “-1 + 3 + 4 – 5” là 1Câu I. 7: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu nhị phânCâu I. 8: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu HecxaCâu I. 9: Viết hàm đảo ngược một xâu ký tựCâu I. 10: Viết hàm nhập mảng trả về con trỏ trỏ vào đầu mảng một chiềuCâu I. 11: Viết hàm tính số pi theo công thức PI/4 = 1 - 1/3 + 1/5 - 1/7 + …, với độ chính xác epxilon = 0.001Câu I. 12: Viết hàm kiểm tra xem một số nguyên x có mặt trong một mảngmột chiều gồm n số nguyên hay không?Câu I. 13: Viết hàm tính ex theo công thức sau: ex = 1 + x + x2/2! + x3/3! + …, với độ chính xác epxilon = 0.001Câu I. 14: Viết hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b.Câu I. 15: Viết hàm cho biết một số nguyên dương n có bao nhiêu chữ số lẻkhác nhau.Câu I. 16: Viết hàm thực hiện việc đổi chỗ giá trị của 2 biến a và b cho nhau.Câu I. 17: Viết hàm trả về số Fibonaxi thứ nCâu I. 18: Viết hàm tính tổng n số Fibonaxi đầu tiênCâu I. 19: Viết hàm trả về số nguyên tố sát sau số nCâu I. 20: Viết hàm trả về số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho tổng s = 1 + 1/2 + 1/3 + . . . + 1/n > a, với a là số thực nhập vào từ bàn phím. 1Phần 2:Câu II. 1: Viết chương trình kiểm tra một mảng một chiều có đối xứng haykhôngCâu II. 2: Viết chương trình kiểm tra một xâu ký tự có đối xứng hay khôngCâu II. 3: Viết chương trình sắp xếp một mảng một chiều theo thứ tự tăngdầnCâu II. 4: Viết chương trình đếm số từ trong một xâu ký tựCâu II. 5: Viết chương trình kiểm tra xâu hello có trong xâu s hay không(không phân biệt chữ hoa và chữ thường)Câu II. 6: Viết chương trình nhập và xem mảng hai chiều a n x m, tính tổng cáchàng và in ra hàng có tổng lớn nhấtCâu II. 7: Viết chương trình nhân hai ma trậnCâu II. 8: Viết chương trình sắp xếp một mảng xâu họ và tên theo thứ tự tựđiển của tênCâu II. 9: Viết chương trình cộng hai ma trậnCâu II. 10: Viết chương trình tìm ma trận chuyển vịCâu II. 11: Nhập một xâu ký tự gồm các chữ cái. Hãy đếm xem mỗi loại chữcái có mặt trong xâu xuất hiện bao nhiêu lần (không phân biệt chữ hoa và chữthường)Câu II. 12: Chỉ dùng một con trỏ (không dùng mảng và danh sách kết nối) hãynhập vào từ bàn phím 10 số nguyên. Sau đó, tính trung bình cộng của 10 số vừanhập.Câu II. 13: Viết chương trình nhập và xem mảng một chiều nhờ con trỏCâu II. 14: Viết chương trình nhập và xem mảng hai chiều nhờ con trỏCâu II. 15: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số nguyên sau đósắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần. Nhập một số nguyên x vào từ bàn phím,hãy chèn giá trị x vào mảng sao cho không làm thay đổi thứ tự sắp xếp củamảng.Câu II. 16: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự bao gồm các từ và cácdấu cách trống tuỳ ý. Hãy xoá bỏ các dấu cách trống đầu xâu, cuối xâu và cácdấu cách trống không cần thiết giữa các từ sao cho các từ trong xâu chỉ cáchnhau một dấu cách trống. 2Câu II. 17: Viết chương trình nhập vào một mảng a gồm n phần tử, sau đó xâydựng mảng một chiều b gồm tất các những phần tử đại diện lấy từ mảng aCâu II. 18: Viết chương trình nhập vào 2 dãy số nguyên a1, a2, …, an và b1,b2, …, bn. Hãy kiểm tra xem có phải hai dãy trên chỉ khác nhau về trật tự sắpxếp các phần tử hay không?Câu II. 19: Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều a gồm n hàng mcột. Hãy xây dựng mảng một chiều b gồm các phần tử là những ph ần t ử l ớnnhất trên mỗi hàng của ma trận a.Câu II. 20: Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông, hãy chuyển tất cảcác phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất của mỗi hàng về phần tử đ ường chéochính.Phần 3:Câu III. 1: Cho cấu trúc phân số PS như sau: struct PS{int tu, mau;}; - Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dương - Viết hàm tạo phân số - Viết hàm tối giản phân số - Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyêndương - Viết hàm tính tổng, hiệu hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản Viết chương trình nhập hai phân số và in tổng và hiệu của chúngCâu III. 2: Cho cấu trúc phân số PS như sau: struct PS{int tu, mau;}; - Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dương - Viết hàm tạo phân số - Viết hàm tối giản phân số - Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyêndương - Viết hàm tính tích, thương hai phân số, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập ngôn ngữ lập trình c Đề cương ôn tập ngôn ngữ lập trình cPhần 1:Câu I. 1: Viết hàm tính giá trị của đa thức cấp n f(x) = anxn + an-1xn-1 + … + a1x1 + a0Câu I. 2: Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nCâu I.3: Viết hàm kiểm tra xem một mảng gồm n số nguyên dương nhập vàotừ bàn phím có phải là một hoán vị của n hay không.Câu I. 4: Viết hàm đổi một số nguyên thành xâu số nguyênCâu I. 5: Viết hàm đổi một xâu số nguyên thành số nguyênCâu I. 6: Viết hàm tính giá trị của một biểu thức dạng xâu chỉ gồm hai phéptoán cộng và trừ. Chẳng hạn: Giá trị của biểu thức: “-1 + 3 + 4 – 5” là 1Câu I. 7: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu nhị phânCâu I. 8: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu HecxaCâu I. 9: Viết hàm đảo ngược một xâu ký tựCâu I. 10: Viết hàm nhập mảng trả về con trỏ trỏ vào đầu mảng một chiềuCâu I. 11: Viết hàm tính số pi theo công thức PI/4 = 1 - 1/3 + 1/5 - 1/7 + …, với độ chính xác epxilon = 0.001Câu I. 12: Viết hàm kiểm tra xem một số nguyên x có mặt trong một mảngmột chiều gồm n số nguyên hay không?Câu I. 13: Viết hàm tính ex theo công thức sau: ex = 1 + x + x2/2! + x3/3! + …, với độ chính xác epxilon = 0.001Câu I. 14: Viết hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b.Câu I. 15: Viết hàm cho biết một số nguyên dương n có bao nhiêu chữ số lẻkhác nhau.Câu I. 16: Viết hàm thực hiện việc đổi chỗ giá trị của 2 biến a và b cho nhau.Câu I. 17: Viết hàm trả về số Fibonaxi thứ nCâu I. 18: Viết hàm tính tổng n số Fibonaxi đầu tiênCâu I. 19: Viết hàm trả về số nguyên tố sát sau số nCâu I. 20: Viết hàm trả về số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho tổng s = 1 + 1/2 + 1/3 + . . . + 1/n > a, với a là số thực nhập vào từ bàn phím. 1Phần 2:Câu II. 1: Viết chương trình kiểm tra một mảng một chiều có đối xứng haykhôngCâu II. 2: Viết chương trình kiểm tra một xâu ký tự có đối xứng hay khôngCâu II. 3: Viết chương trình sắp xếp một mảng một chiều theo thứ tự tăngdầnCâu II. 4: Viết chương trình đếm số từ trong một xâu ký tựCâu II. 5: Viết chương trình kiểm tra xâu hello có trong xâu s hay không(không phân biệt chữ hoa và chữ thường)Câu II. 6: Viết chương trình nhập và xem mảng hai chiều a n x m, tính tổng cáchàng và in ra hàng có tổng lớn nhấtCâu II. 7: Viết chương trình nhân hai ma trậnCâu II. 8: Viết chương trình sắp xếp một mảng xâu họ và tên theo thứ tự tựđiển của tênCâu II. 9: Viết chương trình cộng hai ma trậnCâu II. 10: Viết chương trình tìm ma trận chuyển vịCâu II. 11: Nhập một xâu ký tự gồm các chữ cái. Hãy đếm xem mỗi loại chữcái có mặt trong xâu xuất hiện bao nhiêu lần (không phân biệt chữ hoa và chữthường)Câu II. 12: Chỉ dùng một con trỏ (không dùng mảng và danh sách kết nối) hãynhập vào từ bàn phím 10 số nguyên. Sau đó, tính trung bình cộng của 10 số vừanhập.Câu II. 13: Viết chương trình nhập và xem mảng một chiều nhờ con trỏCâu II. 14: Viết chương trình nhập và xem mảng hai chiều nhờ con trỏCâu II. 15: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số nguyên sau đósắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần. Nhập một số nguyên x vào từ bàn phím,hãy chèn giá trị x vào mảng sao cho không làm thay đổi thứ tự sắp xếp củamảng.Câu II. 16: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự bao gồm các từ và cácdấu cách trống tuỳ ý. Hãy xoá bỏ các dấu cách trống đầu xâu, cuối xâu và cácdấu cách trống không cần thiết giữa các từ sao cho các từ trong xâu chỉ cáchnhau một dấu cách trống. 2Câu II. 17: Viết chương trình nhập vào một mảng a gồm n phần tử, sau đó xâydựng mảng một chiều b gồm tất các những phần tử đại diện lấy từ mảng aCâu II. 18: Viết chương trình nhập vào 2 dãy số nguyên a1, a2, …, an và b1,b2, …, bn. Hãy kiểm tra xem có phải hai dãy trên chỉ khác nhau về trật tự sắpxếp các phần tử hay không?Câu II. 19: Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều a gồm n hàng mcột. Hãy xây dựng mảng một chiều b gồm các phần tử là những ph ần t ử l ớnnhất trên mỗi hàng của ma trận a.Câu II. 20: Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông, hãy chuyển tất cảcác phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất của mỗi hàng về phần tử đ ường chéochính.Phần 3:Câu III. 1: Cho cấu trúc phân số PS như sau: struct PS{int tu, mau;}; - Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dương - Viết hàm tạo phân số - Viết hàm tối giản phân số - Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyêndương - Viết hàm tính tổng, hiệu hai phân số, kết quả trả về phân số tối giản Viết chương trình nhập hai phân số và in tổng và hiệu của chúngCâu III. 2: Cho cấu trúc phân số PS như sau: struct PS{int tu, mau;}; - Viết hàm tìm UCLN của hai số nguyên dương - Viết hàm tạo phân số - Viết hàm tối giản phân số - Viết hàm in phân số theo dạng a/b, với a là số nguyên, b là số nguyêndương - Viết hàm tính tích, thương hai phân số, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi kết thúc học phần lập trình C trí tuệ nhân tạo Công nghệ Thông tin đề thi lập trìnhTài liệu có liên quan:
-
3 trang 893 14 0
-
3 trang 711 13 0
-
4 trang 563 15 0
-
2 trang 528 13 0
-
2 trang 514 6 0
-
2 trang 488 14 0
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 482 0 0 -
52 trang 468 1 0
-
3 trang 447 14 0
-
3 trang 447 13 0