Danh mục tài liệu

Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.12 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình GDCD lớp 12. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 321 Số báo danh: ............................................................................Câu 81: Nội dung nào dưới đây không phải là nghĩa vụ của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động kinhdoanh? A. Tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên, môi trường. B. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước. C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng ký. D. Tự chủ đăng ký ngành, nghề kinh doanh.Câu 82: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát,trừ trường hợp phạm tội quả tang là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.Câu 83: Những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cảmọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.Câu 84: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục A. giá trị sử dụng của hàng hóa. B. giá trị hàng hóa. C. giá trị trao đổi. D. thời gian lao động cá biệt.Câu 85: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật.Câu 86: Vợ, chồng ông A bàn bạc, thỏa thuận việc dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh là thể hiện bìnhđẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. xã hội. B. gia đình. C. tài sản. D. kinh tế.Câu 87: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ A. ngang nhau trước Nhà nước và pháp luật. B. bằng nhau theo quy định của pháp luật. C. phụ thuộc vào khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người. D. trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.Câu 88: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình vàphải bị xử lý theo quy định của pháp luật là nội dung bình đẳng về A. nghĩa vụ pháp lý. B. trách nhiệm pháp lý. C. nghĩa vụ của công dân. D. quyền của công dân.Câu 89: Tòa án xét xử các vụ án tham nhũng không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì là thể hiệncông dân bình đẳng về A. trách nhiệm cá nhân. B. quyền tham gia hoạt động kinh tế. C. trách nhiệm pháp lý. D. nghĩa vụ trước nhà nước. Trang 1/4 - Mã đề thi 321Câu 90: Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hànhvi A. do người khác gây ra. B. hợp pháp của mình. C. vi phạm pháp luật của mình. D. do mình gây ra.Câu 91: Khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa là thực hiện chức năng A. phương tiện cất trữ. B. phương tiện thanh toán. C. phương tiện lưu thông. D. thước đo giá trị.Câu 92: Công dân bình đẳng về hưởng quyền khi thực hiện nội dung nào dưới đây? A. Giữ gìn bí mật quốc gia. B. Tiếp cận các giá trị văn hóa. C. Giữ gìn an ninh trật tự. D. Chấp hành quy tắc công cộng.Câu 93: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật? A. Tính cụ thể về nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.Câu 94: Không ai được đánh người; đặc biệt nghiêm cấm những hành vi hung hãn, côn đồ, đánh người gâythương tích, làm tổn hại cho A. sức khỏe của người khác. B. danh dự của người khác. C. thân thể của người khác. D. nhân phẩm của người khác.Câu 95: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự bìnhđẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. tôn giáo, tín ngưỡng. B. văn hóa, xã hội. C. giáo dục đào tạo. D. văn hóa, giáo dục.Câu 96: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau nhằm mục đích xác định A. giá cả và số lượng hàng hóa. B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. C. số lượng hàng hóa, dịch vụ. D. giá cả hàng hóa và dịch vụ.Câu 97: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trong lao động? A. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. B. Tự do tìm kiếm việc làm. C. Giao kết hợp đồng lao động. D. Thực hiện quyền lao động.Câu 98: Pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội thể hiện bản chất A. kinh tế. B. chính trị. C. xã h ...