Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 153.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KIỂMTRAVẬTLÝ10BÀISỐ1 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNVậtLý–Lớp10 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó04trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề011Câu1.Mộtvậtđượcthảrơitựdotừđộcao4,9mxuốngmặtđất.Lấygiatốcrơitựdog=9,8m/s2.VậntốccủavậtkhichạmđấtlàA.v=9,6m/s B.v=9,6km/h C.v=9,8m/s D.v=9,8km/hCâu2. MôtvêtinhnhântaocuaTraiĐâtchuyênđôngtheoquyđaotroncachmătđât ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́640km.Thơigianđihêtmôtvongla ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ ̀ 98 phut.ChobankinhTraiĐâtlaR=6400km.Tôcđ ̀ ̉ ̣daicuavêtinhlàA. 5327,3m / s B. 7518,9m / s C. 8437,6m / s D. 4726,3m / sCâu3.Dùngthướckẹpcóđộchianhỏnhấtlà0,1mmđểđo5lầnchiềudàicủamộtcáibàn.Saisốdụngcụlàbaonhiêu?A.0,01 B.0,1 C.0,15 D.0,025Câu4.Chọncâuđúng.A.ChuyểnđộngtrònđềucógiatốcvìvậntốcluônthayđổiđộlớnB.Chuyểnđộngtrònđềukhôngcógiatốc ω2C.Giatốccủachuyểnđộngtrònđềucóbiểuthức aht = rD.ChuyểnđộngtrònđềucógiatốcvìvậntốcluônthayđổihướngCâu5.Cáchxácđịnhsaisốcủaphépđogiántiếp:A.Saisốtuyệtđốicủamộttổnghaymộthiệuthìbằngsaisốtuyệtđốicủasốhạngcógiátrịlớnnhất.B.Saisốtuyệtđốicủamộttổnghaymộthiệuthìbằngtổngcácsaisốtuyệtđốicủacácsốhạng.C.Saisốtuyệtđốicủamộttổnghaymộthiệuthìbằngthươngcácsaisốtuyệtđốicủacácsốhạng.D.Saisốtuyệtđốicủamộttổnghaymộthiệuthìbằngtíchcácsaisốtuyệtđốicủacácsốhạng.Câu6.Lúc7hsáng,mộtngườibắtđầuchuyểnđộngthẳngđềutừ địađiểmAvớivận tốc6km/h.Nếuchọntrụctọađộ trùngvớiđườngchuyểnđộng,chiềudươnglàchiềuchuyểnđộng,gốcthờigianlúc0h,gốctọađộ ở Athìphươngtrìnhchuyểnđộngcủa ngườinàylà A.x= 6(t 7)(km). B.x= 6t(km). 1/4Mãđề011C.x=6(t 7)(km). D.x=6t(km).Câu7.Chọnđápánsai.A.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđềulà:x=x0+vt.B.Trongchuyểnđộngthẳngđềutốcđộtrungbìnhtrênmọiquãngđườnglànhưnhau.C.Trongchuyểnđộngthẳngđềuvậntốcđượcxácđịnhbằngcôngthức: v = v0 + at .D.Quãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngđềuđượctínhbằngcôngthức:s=v.tCâu8.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngchậmdầnđềulà at 2A.s= v0t + .(avàv0cùngdấu). 2 at 2B. x = x0 + v0t + .(avàv0cùngdấu). 2 1C.s= v0t + at 2 .(avàv0tráidấu). 2 1D. x = x0 + v0t + at 2 .(avàv0tráidấu). 2Câu9. Mộtchiếcthuyềnchạytrênsôngcóvậntốcdòngchảylà6km/h.Độngcơ củathuyềncóvậntốc30km/h.Tỉsốgiữavậntốccủathuyềnđượctínhtronghệtoạđộ gắn vớibờsôngkhithuyềnchạyxuôidòng(vx)vàngượcdòngvnglà A.4. B.2,5. C.1,5. D.2.Câu10. Mộtchiếcthuyềnchuyểnđộngngượcdòngvớivậntốc14km/hsovớimặtnước.Nướcchảyvớivậntốc8km/hsovớibờ.VậntốccủathuyềnsovớibờlàA.20km/h. B.22km/h. C.22m/s. D.6km/h.Câu11.Chọnphátbiểukhôngđúngvềsaisôtiđôi: ́ ̉ ́A.Côngthứccủasaisôtiđôi: ́ ̉ ́B.Saisôtiđôicangl ́ ̉ ́ ̀ ớnthiphepđocangchinhxac. ̀ ́ ̀ ́ ́C.Saisôtiđôicangnhothiphepđocangchinhxac. ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́D.Saisôtiđôilatisôgi ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ữasaisôtuyêtđôivagiatritrungbình ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣Câu12.Trongcácphươngtrìnhdướiđâyphươngtrìnhnàolàphươngtrìnhtọađộ của chuyểnđộngthẳngđềuvớivậntốc4m/s? 2 t 5A. x 5 4 t 4 B. S C. v 5 4 t 6 D. x t 2Câu13.Mộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềuvớibánkínhquỹđạor=1m,tốcđộgóc Radω = 2π .Tốcđộdàilà: s m 1 m m 1 mA. 2π B. C. 4π 2 D. s 2π s ...