Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 58.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KiểmtraHóahọc11bàisố2 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNHóaHọc–Lớp11 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó03trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề023Câu1.ĐiềuchếNH3 từhỗnhợpgồmN2 vàH2 (tỉlệmol1:3).Tỉkhốihỗnhợptrướcsovớihỗnhợpsauphảnứnglà0,6.HiệusuấtphảnứnglàA.60%. B.75%. C.80%. D.70%.Câu2.Khibịnhiệtphân,dãymuốinitratnàosauđâychosảnphẩmlàoxitkimloại,khínitơđioxitvàoxi?A.AgNO3,NaNO3. B.KNO3,Hg(NO3)2.C.Zn(NO3)2,Cu(NO3)2. D.Fe(NO3)3,AgNO3.Câu3.ChophotphotácdụngvớiHNO3 dư,thuđượcNO(làsảnphẩmkhửduynhất).Tổnghệsốcânbằngcủaphảnứng(làsốnguyêntốigiản)bằng:A.17 B.16 C.20 D.18Câu4.Thànhphầnthuốcnổđen(thuốcnổkhôngkhói)khôngchứathànhphầnnàosauđây?A.P. B.KNO3. C.S. D.C.Câu5.NhiệtphânhoàntoànCu(NO3)2thuđượccácsảnphẩmlàA.Cu(NO2)2,NO2. B.CuO,NO2. C.CuO,NO2,O2. D.Cu,NO2,O2.Câu6.ỞnhiệtđộthườngN2phảnứngvớichấtnàodướiđây?A.Na. B.Ca. C.Cl2. D.Li.Câu7.Trongcáccâusaucâunàosai:A.Tấtcảcácmuốiamoniđềudểtantrongnước.B.NH3ngoàitínhbazơcòncótínhoxihóaC.ỞđiềukiệnthườngnitơkémhoạtđộnghoáhọchơnphotphoD.CóthểdùngdungdịchkiềmđặcđểnhậnbiếtmuốiamonivớicácmuốikhácCâu8.Cho44gNaOHvàodungdịchchứa39,2gH3PO4.Saukhiphảnứngxảyrahoànthành,đemcôcạndungdịchthuđượcđếncạnkhô.Hỏinhữngmuốinàođượctạonênvàkhốilượngmuốikhanthuđượclàbaonhiêu? A.Na2HPO4và15g B.Na3PO4và50g C.NaH2PO4và42,9g;Na2HPO4và14,2g D.Na2HPO4và14,2g;Na3PO4và49,2gCâu9.Chocácmuối:Cu(NO3)2,AgNO3,NH4NO3,KNO3,Fe(NO3)2,Mg(NO3)2.Sốmuốibị 1/4Mãđề023nhiệtphântạokhíNO2là:A.4 B.5 C.2 D.3Câu10.NungnóngbìnhkínchứaamolhỗnhợpNH3vàO2(cóxúctácPt)đểchuyểntoànbộNH3thànhNO.Làmnguộivàthêmnướcvàobình,lắcđềuthuđược1lítdungdịchHNO3cópH=1,cònlại0,25molkhíO2.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủaalà A.0,10 B.0,20 C.0,55 D.0,40Câu11.TínhoxihóamạnhcủaaxitHNO3thểhiệnởA.N3 B.H+ C.O2 D.N+5Câu12.DiêmtiêunatricócôngthứclàA.NaNO3 B.(NH2)2CO C.NaNO2 D.KNO3Câu13.KếtluậnkhôngđúngvềaxitHNO3làA.Vải,giấy,mùncưa,...bịpháhủyhoặcbốccháykhitiếpxúcvớiHNO3đặcB.TừaxitHNO3cóthểđiềuchếđượcthuốcnổC.HNO3đặc,nguộilàmthụđộnghóahầuhếtcáckimloạiD.HNO3ngoàioxihóađượckimloạivàphikimcònoxihóađượcmộtsốhợpchấtvôcơCâu14.KếtluậnđúngnhấtvềtỉlệtantrongnướccủaaxitnitriclàA.theobấtkìtỉlệnào B.1lítnướchòatan500lítaxitC.1lítnướchòatan850lítaxit D.1lítnướchòatan800lítaxitCâu15.Nhiệtphânhoàntoàn20,2gammộtmuốinitratcủakimloạiRthuđược2,24lítkhí(đktc)khôngmàuduynhấtbayra.KimloạiRlàA.Cu. B.Na. C.Ag. D.K.Câu16.Cácmuốinitratnàodướiđâysaukhinhiệtphântạorasảnphẩmgồmkimloại,NO2vàoxi?A.Fe(NO3)2;Hg(NO3)2. B.AgNO3;NaNO3.C.AgNO3;Hg(NO3)2. D.KNO3;Hg(NO3)2.Câu17.NhiệtphânhoàntoànKNO3thuđượccácsảnphẩmlàA.K2O,NO2,O2. B.KNO2,NO2. C.KNO2,NO2,O2. D.KNO2,O2.Câu18.Độdinhdưỡngcủaphânlânlà:A.%K2O B.%P C.%P2O5 D.%PO43Câu19.SovớiphotphothìnitơA.cảtínhoxihóavà ...