Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Trắc nghiệm

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 456.91 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Trắc nghiệm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 - Đề : 1PHẦN TRẮC NGHIỆM.Câu 1. Chọn câu đúng trong các trường hợp sau:a)Liên kết cộng hóa trị thì được tạo thành từ 2 nguyên tố kim loại và phi kim.b) Liên kết ion thì được tạo thành từ nguyên tố kim loại và phi kim.c)Trong tự nhiên kim loại có xu hướng nhường e , phi kim có xu hướng nhận e để đạt đến cấu hìnhbền của khí hiếm.Câu 2. chọn câu sai trong các trường hợp sau:a)Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung cặp electron của các ngtử.b) Liên kết ion được hình thành do sự dùng chung cặp electron của các nguyên tử.c) Liên kết cộng hóa trị có cực được hình thành từ 2 ngtử khác nhau.PHẦN TỰ LUẬN.1.Cho nguyên tố Y thuộc phân nhóm chính nhóm II và chu kỳ 3.a)Viết cấu electron đầy đủ của Y và Y2+. Y là nguyên tố gì ?( dựa vào bảng HTTH)b) Viết quá trình tạo liên kết ion của oxyl YO.c) Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành trong dung dịch sau pư khi hoà tan 2,4 gam oxyt Y vàodd HCl 3,65%(vđủ).( Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1)2.Tỉ khối của B so với khí hyđro bằng 8,5.a) Tìm khối lượng mol của B.Từ đó suy ra B là khí gì trong các khí sau: NH3, PH3, H2S, O2.( Biết N =14, H = 1, P = 31, S = 32, O = 16)b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của của B.c) B có thể nhận thêm H+ để tạo thành ion dương .Viết công thức electron của ion mói được tạo thành. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10. Đề :PHẦN TRẮC NGHIỆM.Câu 1. Chọn câu đúng trong các trường hợp sau đây : a) Các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành ion trái dấu. b) Các ngtử liên kết với nhau để đạt đến cấu hình bền của khí hiếm. c) Khí hiếm khả năng tham gia phản ứng hóa học kém và còn được gọi là khí trơ.Câu 2. Chọn câu sai trong các trường hợp sau: a) Na2S là hợp chất ion. b) HCl là hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực. c) NaOH là hợp chất chỉ có liên kết ion.PHẦN TỰ LUẬN.1.X là nguyên là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VI và thuộc chy kỳ 3.a) Viết cấu hình electron đầy đủ của X và X2-. X là nguyên tố gì ?b) Viết công thức electron, công thúc cấu tạo của hợp chất X với hyđro.c) X tác dụng với Natri tạo hợp chất ion. Viết quá trình tạo liên kết ion của hợp chất từ các nguyên tửtương ứng.d) Viết công thức electron và CTCT của axit H2SO4.2.Tỉ khối của A so với khí hyđro là 17.a) Tìm khối lượng mol của A. Từ đó suy ra A là khi gì trong các khí sau đây: PH3, NH3, H2S, O2.(Biết P = 31, H = 1, O = 16, N = 14, S = 32)b) Viết công thức electron, công thúc cấu tạo của A.c) A là một axit có thể tác dụng với dung dịch NaOH tao muối và nước. Viết phương trình phản ứng 1 Bµi tËp tr¾c nghiÖm ho¸ 10 KIỂM TRA CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬCâu 1. Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn ( J.J. Thomson). Từ khi đượcphát hiện đến nay electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin… Hãy cho biết các tính chất nào sau đây không phải là của electron ? Electron A. là hạt mang điện tích âm. B. có khối lượng 9,1095. 10-28 gam. C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt. D. Có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử .Câu2. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron. 1 2 3 16 17 18Câu3. Hiđro có ba đồng vị là 1 H , 1 H và 1 H . Oxi có ba đồng vị là 8 o , 8 o và 8 o . Hỏi trong nước tự nhiên,loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là bao nhiêu u? A.20 B. 18 C. 17 D. 19Câu4. Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm những loạinào sau đây? A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron.C. Proton. D. Nơtron.Câu5. So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng? 1 A. Khối lượng electron bằng khoảng khối lượng của hạt nhân nguyên tử . 1840 B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử. C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối lượng củacác electron. D. Có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử .Câu6. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử: A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối. C. có cùng ...