Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 008

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.76 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 008 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra 1 tiết được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 008ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTSỞ GD&ÐT ĐĂK NÔNGTRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ---------------------MÔN GIAI TICH 12Thời gian làm bài: 45 phút.(Không kể thời gian phát đề)-----------------------------------------------Họ và tên:..........................................................Lớp:...................Mã đề: 008SBD:............................................................................................---------------------------------------------------------------------------------------------------3x  2với ox là:2x  1 1  22 A.  0; 1 .B.   ;0 C.  0; D.  ;0  2  33 Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.Câu 1: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y -11O-2-3-414A. y  x 4  2 x 2  3 ;B. y   x 4  3 x 2  3 ;C. y  x 4  2x 2  3 .D. y  x 4  3x 2  3 ;14Câu 3: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 .Hàm số cóA. một cực đại và hai cực tiểu.C. một cực tiểu và hai cực đạiCâu 4: Cho hàm số y B. một cực đại và không có cực tiểuD. một cực tiểu và một cực đại2x 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;5 là:x 1115;C. ;D. 5 .63Câu 5: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x4  2 x2  3 ; khẳng định nào sau đâyđúng?A. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=1B. Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;D. Hàm số có điểm cực đại là x = 0;mx  4đồng biến trên từng khoảng xác định.Câu 6: Tìm m để hàm số y xmA. 1  m  1 .B. 2  m  2 ;C. m  1D. m  2 hoặc m  2 ;;A. 2 ;Đề thi này gồm có 3 trangB.1Mã đề thi 008Câu 7: Khoảng nghịch biến của hàm số y A.  0;4 B.  0; 1 34x  2 x 2  là:33C.  ;0  ;  4;   . D.   ; 4 Câu 8: Cho hàm số y  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?x 1A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  32C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  12D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= -1Câu 9: Hàm số y   x3  x2  mx đạt cực đại tại x = 1 khi:A. m  1 ;B. 0  m  4 ;C. m  4 .D. m  3 ;Câu 10: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là:A.  3; 2 .B.  1; 4 C.  0; 2 D. 1; 0 x 1.Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:x2B. lim y   .C. lim y   ;D. lim y  1 ;Câu 11: Cho hàm số y A. lim y  1xx2 x  24x2Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2 x  5 bằng:A. 1;B. 2;C. 4.D. 3;3Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 cóphương trình là:A. y  4 x  4B. y  4 x  4C. y  4 x  4 ;D. y  4 xCâu 14: Số giao điểm của đường cong y   x 3  2 x 2  3 x  2 và đường thẳng y  x  2bằng:A. 3B. 2C. 1D. 0Câu 15: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốy  2 x  x2 :A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;D. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;Câu 16: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y M(2 ; -1) là:A. 2Đề thi này gồm có 3 trangB. 0.C. – 12mx  1đi qua điểmx 1D. -2Mã đề thi 008Câu 17: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.x y’-00+y 20-3-132A. y  x  3x  1;32B. y  x  3x  1;C. y   x 3  3x 2  1 ; D. y   x 3  3x 2  1 .Câu 18: Giá trị của m để hàm số y   x 3  2 x 2  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là :A. m  1B. m  1C. m  1 .D. m  1Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y đồ thị hàm số với trục tung bằng:A. 5.B. 2;x 1x 1C. -2;tại điểm giao điểm củaD. -4;Câu 20: Số giao điểm của đường cong y  x 4  3x 2  2 và trục ox bằng:A. 0B. 4C. 3D. 2Câu 21: Đường thẳng y = m cắt đồ thi hàm số y   x4  2 x2  2 tại 4 điểm phân biệt khi :A. 1  m  4B. 2  m  3 ;C. 1  m  1D. 2  m  3 .Câu 22: Giá trị của m để0hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng;    là:A. m  3B. m  3C. m  3 ;4D. 0  m  3 .2Câu 23: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  4 x  3 là:A.  ; 0B. 0; 2 Câu 24: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. y 12B. x  1;2C. (0; )D.  2;0 ;2; x 1là:2x 1C. x  1Câu 25: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x  1 là:A.  0; 2B.  ; 1 ; 1;  C. (; ) .D. x 1.2D.  1;1---------------------------------------------------------- HẾT ----------Đề thi này gồm có 3 trang3Mã đề thi 008 ...

Tài liệu có liên quan: