Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 201
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.04 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Mã đề 201 là tài liệu hay có kèm đáp án giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nắm bắt nội dung trọng tâm của bài thi. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 201SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- HK I– MÔN TIẾNG ANHKHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )Tên Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngNội dung kiểmCấp độ thấpCấp độ caotra:U.4 & U.6Chủ đề 1Sounds:Stress:On the first,Sounds & stress Sounds learnt inUnit 4-Unit 6second, third,(Trắc nghiệm)and fourthsyllableSố câu: 4Số câu: 2Số câu: 2Số điểm: 1Số điểm: 0.5Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 10 %Chủ đề 2- Prepositions- Word form-Gerund and-Reported- Word choice presentVocabulary and - Articlesspeech with(Words learnt in participleGrammargerundReading of(Tự luận và trắc-Perfect gerundUnit 4& Unit 6) and perfectnghiệm)advantage,participlevolunteer,contest,complete,orphan,organize,spirit,participate,compete,stimulate.Số câu: 12 (4 câu Số câu: 2 (trắcSố câu: 6 (4 câu Số câu: 2 (trắcSố câu: 2 (trắctự luận + 8 câunghiệm)tự luận + 2 câu nghiệm)nghiệm)trắc nghiệm)Số điểm: 0.5trắc nghiệm)Số điểm: 0,5Số điểm: 0,5Số điểm: 3Tỉ lệ: 5 %Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 5 %Tỉ lệ: 5 %Tỉ lệ: 30 %Tỉ lệ: 15 %Chủ đề 3Speaking(Trắc nghiệm)Số câu: 2Số câu: 2Số điểm: 0.5Số điểm: 0.5Tỉ lệ 5 %Tỉ lệ 5 %Chủ đề 4Reading(Trắc nghiệm)CộngSố câu: 4Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 12 (4 câutự luận + 8 câutrắc nghiệm)Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ 5 %Cloze testReadingcomprehensionSố câu: 10Số điểm: 2.5Tỉ lệ: 25 %11Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %2211Số câu: 4Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %Chủ đề 5Writing(Tự luận)Sentencetransformation:Grammaticalpoints havebeen learnt inUnit 4, Unit 6Sentencetransformation:Grammaticalpoints have beenlearnt in Unit 4,Unit 6Số câu: 6Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Tổng số câu: 34(24 câu trắcnghiệm + 10 câutự luận)Tổng số điểm:10Tỉ lệ: 100 %Số câu: 3Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 15 (8câu trắc nghiệm+ 7 câu tự luận)Số điểm: 4,5Tỉ lệ: 45 %Số câu: 3Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 9 (6 câutrắc nghiệm + 3câu tự luận)Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %11Số câu: 6 (trắcnghiệm)Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %Số câu: 4 (trắcnghiệm)Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 10Số điểm: 2.5Tỉ lệ 25 %Số câu: 6Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Tổng số câu: 34(24 câu trắcnghiệm + 10 câutự luận)Tổng số điểm:10Tỉ lệ: 100 %SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN(Đề kiểm tra gồm 03 trang)ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2Năm học 2014-2015Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,Mã đề 201viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)A. MULTIPLE-CHOICE: (6 marks)Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (0.5m)Câu 1:A. problemB. sponsorC. wonderfulD. enjoyCâu 2:A. gameB. organizeC. collegeD. angryChoose the word whose main stress is placed differently from the others. (0.5m)Câu 3:.A overcomeB. participateC. volunteerD. understandCâu 4:A. supportB. sufferC. suggestD. succeedChoose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có thể cóhơn 1 phương án trả lời đúng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng, nếu có).(2.5ms)Câu 5: He apologized _______ able to finish the project on time.A. his colleagues not beingB. his colleagues for not beingC. for not beingD. to his colleagues for not beingCâu 6: ______ six months for the washing machine to be delivered, I decided to cancel the order.A. WaitingB. Having waitedC. Being waitedD. WaitedCâu 7: A string of defeats has failed to break the teams ______.A. effortsB. methodsC. spiritsD. worksCâu 8: Volunteers believe that some of ______ happiest people in the world are those who help tobring happiness to ______ others.A. / B. the/ theC. / theD. the/ Câu 9: What do you think of the General Knowledge Quiz?A. It’s wonderful. It’s a good chance for my physical training.B. It’s interesting. It makes me feel sleepy.C. It’s great. It’s an opportunity to test my general knowledge.D. The judges were so well-dressed.Câu 10: I think I hear someone ______ the back window. Do you hear it, too?A. try to openB. trying to openC. try openingD. trying openCâu 11: They quickly read the questions and tried to find out the answers.A. completeB. expectC. thinkD. discoverCâu 12: The teacher explained the competitions rules ______ the students very carefully.A. with.B. toC. aboutD. for .Câu 13: What kind of volunteer work are you participating in?A. I am helping old and sick peopleB. I am teaching English to street childrenC. I like helping peopleD. I am listening their problemsCâu 14: Why not participate i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 201SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- HK I– MÔN TIẾNG ANHKHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )Tên Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngNội dung kiểmCấp độ thấpCấp độ caotra:U.4 & U.6Chủ đề 1Sounds:Stress:On the first,Sounds & stress Sounds learnt inUnit 4-Unit 6second, third,(Trắc nghiệm)and fourthsyllableSố câu: 4Số câu: 2Số câu: 2Số điểm: 1Số điểm: 0.5Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 10 %Chủ đề 2- Prepositions- Word form-Gerund and-Reported- Word choice presentVocabulary and - Articlesspeech with(Words learnt in participleGrammargerundReading of(Tự luận và trắc-Perfect gerundUnit 4& Unit 6) and perfectnghiệm)advantage,participlevolunteer,contest,complete,orphan,organize,spirit,participate,compete,stimulate.Số câu: 12 (4 câu Số câu: 2 (trắcSố câu: 6 (4 câu Số câu: 2 (trắcSố câu: 2 (trắctự luận + 8 câunghiệm)tự luận + 2 câu nghiệm)nghiệm)trắc nghiệm)Số điểm: 0.5trắc nghiệm)Số điểm: 0,5Số điểm: 0,5Số điểm: 3Tỉ lệ: 5 %Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 5 %Tỉ lệ: 5 %Tỉ lệ: 30 %Tỉ lệ: 15 %Chủ đề 3Speaking(Trắc nghiệm)Số câu: 2Số câu: 2Số điểm: 0.5Số điểm: 0.5Tỉ lệ 5 %Tỉ lệ 5 %Chủ đề 4Reading(Trắc nghiệm)CộngSố câu: 4Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 12 (4 câutự luận + 8 câutrắc nghiệm)Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ 5 %Cloze testReadingcomprehensionSố câu: 10Số điểm: 2.5Tỉ lệ: 25 %11Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %2211Số câu: 4Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %Chủ đề 5Writing(Tự luận)Sentencetransformation:Grammaticalpoints havebeen learnt inUnit 4, Unit 6Sentencetransformation:Grammaticalpoints have beenlearnt in Unit 4,Unit 6Số câu: 6Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Tổng số câu: 34(24 câu trắcnghiệm + 10 câutự luận)Tổng số điểm:10Tỉ lệ: 100 %Số câu: 3Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 15 (8câu trắc nghiệm+ 7 câu tự luận)Số điểm: 4,5Tỉ lệ: 45 %Số câu: 3Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 9 (6 câutrắc nghiệm + 3câu tự luận)Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %11Số câu: 6 (trắcnghiệm)Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 15 %Số câu: 2Số điểm: 0.5Tỉ lệ: 5 %Số câu: 4 (trắcnghiệm)Số điểm: 1Tỉ lệ: 10 %Số câu: 10Số điểm: 2.5Tỉ lệ 25 %Số câu: 6Số điểm: 3Tỉ lệ: 30 %Tổng số câu: 34(24 câu trắcnghiệm + 10 câutự luận)Tổng số điểm:10Tỉ lệ: 100 %SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN(Đề kiểm tra gồm 03 trang)ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2Năm học 2014-2015Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,Mã đề 201viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)A. MULTIPLE-CHOICE: (6 marks)Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (0.5m)Câu 1:A. problemB. sponsorC. wonderfulD. enjoyCâu 2:A. gameB. organizeC. collegeD. angryChoose the word whose main stress is placed differently from the others. (0.5m)Câu 3:.A overcomeB. participateC. volunteerD. understandCâu 4:A. supportB. sufferC. suggestD. succeedChoose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có thể cóhơn 1 phương án trả lời đúng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng, nếu có).(2.5ms)Câu 5: He apologized _______ able to finish the project on time.A. his colleagues not beingB. his colleagues for not beingC. for not beingD. to his colleagues for not beingCâu 6: ______ six months for the washing machine to be delivered, I decided to cancel the order.A. WaitingB. Having waitedC. Being waitedD. WaitedCâu 7: A string of defeats has failed to break the teams ______.A. effortsB. methodsC. spiritsD. worksCâu 8: Volunteers believe that some of ______ happiest people in the world are those who help tobring happiness to ______ others.A. / B. the/ theC. / theD. the/ Câu 9: What do you think of the General Knowledge Quiz?A. It’s wonderful. It’s a good chance for my physical training.B. It’s interesting. It makes me feel sleepy.C. It’s great. It’s an opportunity to test my general knowledge.D. The judges were so well-dressed.Câu 10: I think I hear someone ______ the back window. Do you hear it, too?A. try to openB. trying to openC. try openingD. trying openCâu 11: They quickly read the questions and tried to find out the answers.A. completeB. expectC. thinkD. discoverCâu 12: The teacher explained the competitions rules ______ the students very carefully.A. with.B. toC. aboutD. for .Câu 13: What kind of volunteer work are you participating in?A. I am helping old and sick peopleB. I am teaching English to street childrenC. I like helping peopleD. I am listening their problemsCâu 14: Why not participate i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 11 Đề kiểm tra tiếng Anh 11 Đề kiểm tra lớp 11 Đề kiểm tra 1 tiết Ôn tập tiếng Anh lớp 11 Kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 11Tài liệu có liên quan:
-
Ôn tập THPT quốc gia môn tiếng Anh lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
25 trang 105 0 0 -
Giáo án Tiếng Anh lớp 11 (Học kỳ 1)
108 trang 54 0 0 -
Giáo án Tiếng Anh lớp 11 (Học kỳ 2)
97 trang 53 0 0 -
56 trang 45 0 0
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11: Unit 11 - Language focus
31 trang 42 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11A
6 trang 41 0 0 -
Bài tập tiếng anh lớp 11 Unit 5 - Test 2
4 trang 38 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 trang 37 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11: Unit 11 - Sources of Enegry
30 trang 37 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11: Unit 12 - The Asian Games reading
9 trang 37 0 0