Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Toán lớp 7 (2011 - 2012)

Số trang: 60      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.55 MB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo 4 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 7 (2011 - 2012) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Toán lớp 7 (2011 - 2012)PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012Trường: .................................. Môn: Toán lớp 7Họ và tên HS:......................... Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giáo đề)Số báo danh:........................... Đề có 01 trang, gồm có 5 câu Mã đề 01Câu 1 ( 1,0 điểm): 3 a) Thu gon đơn thức sau P    xy 3  . 8x 3 y 2  .    4  b) Tính giá trị của P tại x = 2; y = -1.Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 3x + 1; g(x) = 5x - 7. a) Tìm nghiệm của f(x), g(x). b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x). c) Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2; Q(x) = 2x3 – 4x 2 + 3x – 6 a) Tính P(x) + Q(x). b) Tính P(x) – Q(x). c) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Câu 4 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC(H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABC  HBE b) EK = EC c) AE < EC d) BE  CKCâu 5 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b kháo 0 trái dấu. Biết 3a2b1004 và -19a5b1008 cùngdấu. Xác định dấu của a và b. ---------- HẾT ----------PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012Trường: .................................. Môn: Toán lớp 7Họ và tên HS:......................... Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giáo đề)Số báo danh:........................... Đề có 01 trang, gồm có 5 câu Mã đề 02Câu 1 ( 1,0 điểm): 4 a) Thu gon đơn thức sau P   x3 y  .  6 x 2 y 3  .   3  b) Tính giá trị của P tại x = -1; y = 2.Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 2x – 3; g(x) = 4x + 5. a) Tìm nghiệm của f(x), g(x). b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x). c) Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 + 3x2 – x – 4; Q(x) = x3 + 3x2 – 2x – 2 a) Tính P(x) + Q(x). b) Tính P(x) – Q(x). c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Câu 4 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC(H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABC  HBE b) EK = EC c) AE < EC d) BE  CKCâu 5 (1,0 điểm): Cho a, b, c là các số khác 0. Biết 2a2005bc trái dấu với -3a5b 2011c2.Xác định dấu của c. ---------- HẾT ---------- PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TỐN - LỚP 7 Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề )2. ĐỀ:I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)Bài 1: (4đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số điểm thi môn tốn của 20 học sinh được ghi lại như sau: 8 7 9 10 7 5 8 7 9 8 6 7 6 9 10 7 9 7 8 4a) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 20b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10c) Tần số của học sinh có điểm 7 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7d) Mốt của dấu hiệu là A. 10 B. 6 C. 7 D. 5 1Câu 2 : Giá trị của biểu thức x  3 y tại x = 5 và y = 3 là : 5 1 A. 0 B. -8 C. 2 D. 2Câu 3 : Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ? 3 3 2 2 A. x y và x3 y 2 z B. 3x 2 yz 4 và 5xyz C. 4xt 2 và x 2t D. 4x 3 và 4x3 4 9Câu 4 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức : A. 3( x 2  y 2 ) B. 2 x 2 y  3 xy 3 C. 4 xz ( 3) x 2 y D. 2x + yCâu 5: Tích của hai đơn thức 2xy 2 và 3x 2 y 3 z là: A. 5x 3 y 5 z B. 6x3 y 5 z C. 5x 3 y 5 z D. 6x3 y 5 zCâu 6: Cho đa thức M = x 6  x 2 y 3  x5  xy . Bậc của M là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 18Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là: 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 4 3Câu 8: Cho  ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì: A. B  C  A B. C  A  B C. C  B  A D. B  A  CCâu 9: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 3cm ; 2cm ; 3cm C. 4cm ; 8cm ; 13cm ...