Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 2)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 119.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 của Phòng GD-ĐT Giao Thủy dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 2) PHÒNGGDĐTĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGHỌCSINHGIỎI GIAOTHUỶNămhọc20152016 Môn:HOÁHỌCLỚP8 Thờigianlàmbài90phút Câu1(5điểm) 1)(3điểm).Cónhữngchấtsau:Na,H 2O,KMnO4,HCl,KNO3,MnO2.Nhữngchấtnàocó thểđiềuchếđượckhí:H2,O2.Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyrakhiđiềuchếnhữngchất khínóitrên(ghiđiềukiệnphảnứngnếucó). 2)(2điểm).Chocácchấtsau:P2O5,NaHCO3,KOH,H3PO4.Emhãyphânloạivàđọctêncác hợpchất. Câu2:(3điểm) 1)Chomộtđoạndâysắtnhỏ,mộtmẩuthangỗ,mộtbìnhnhỏ đựngkhíOxi,đáybìnhcó chứacát,đèncồn,diêmsinh.Emhãytrìnhbàymộtthínghiệmtừ cácdụngcụ trên.Nêu hiệntượng,mụcđích,tiếntrìnhvàgiảithíchthínghiệm? 2)Khiđốt,thancháytheosơđồsau:Cacbon+oxi khícacbonđioxit a)Viếtvàcânbằngphươngtrìnhphảnứng. b)Chobiếtkhốilượngcacbontácdụngbằng18kg,khốilượngkhíOxitácdụngbằng 24kg,hãytínhkhốilượngchấtcòndư sauphản ứngvàthể tíchkhíCacbonđiôxittạo thànhởđktc. Câu3:(5điểm) 1)Đốtcháy16gchấtXcầndùng44,8lítOxi(đktc),thuđượckhíCacbonicvàhơinướctheo tỉlệsốmollà1:2.TínhkhốilượngkhíCO2vàH2Otạothành. 2)Phântíchmộthợpchấtngườitathấycóthànhphầnkhốilượnglà85,7%Cacbonvà 14,3%Hiđrô.Biếttỉ khốicủakhínàysovớihiđrôlà28.Xácđịnhcôngthứchóahọccủa hợpchấtđó. Câu4.(4điểm) Nung500gđávôichứa80%CaCO3(cònlạilàcácoxitNhômsắtIIIvàSilic).Saumộtthời gianthuđượcchấtrắnXvàkhíCO2. a)TínhkhốilượngchấtrắnX,biếthiệusuấtphảnứngphânhủylà75%. b)Tính%khốilượngcủaCaOtrongchấtrắnX. Câu5.(3điểm) a)NồngđộdungdịchbãohòaKClở400Clà28,57%.TínhđộtancủadungdịchKClởcùng nhiệtđộ. b)XácđịnhlượngAgNO3 táchrakhilàmlạnh2500gdungdịchAgNO3 bãohòa ở 600C xuống100C.ChobiếtđộtancủaAgNO3ở600Clà525g,ở100Clà170g. Hết HƯỚNGDẪNCHẤM ĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGHỌCSINHGIỎINĂMHỌC20152016 MÔNHÓALỚP8 Đápán ĐiểmCâu1:(5điểm)1)(3điểm)+Nhữngchấtđiềuchếđượckhíhiđrôlà:Na,HCl,H2O.Phươngtrìnhphảnứng:2Na+2HCl→2NaCl+H2 0,52Na+2H2O→2NaOH+H2 0,52H2OĐiệnphân2H2+O2 0,5+NhữngchấtđiềuchếđượcOxilà:H2O,KMnO4, KNO3.Phươngtrìnhphảnứng:2H2OĐiệnphân2H2+O2 0,52KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 +O2 0,5 02KNO3 t 2KNO2 + O2 0,52)(2điểm).Phânloạiđúngmỗichấtcho0,25đ;gọitênđúngmỗichấtcho0,25đ 0,5+P2O5làOxitaxit(Điphôtphopentaoxit) 0,5+NaHCO3làmuối(Natrihiđrôcacbonat) 0,5+KOHlàBazơ(Kiềm)–(Kalihiđrôxit) 0,5+H3PO4làAxit–(Axitphôtphoric)Câu2:(3điểm)1)(1,5đ)LấymộtđoạndâysắtnhỏđưavàolọchứakhíOxi(khôngthấyhiện 0,25tượnggìxảyra).Quấnthêmvàođầudâysắtmộtmẩuthangỗ,đốttrênngọnlửađèncồn 0,5chothannóngđỏrồiđưanhanhvàolọchứakhíoxi(Sắtcháymạnh,sángchói,khôngcóngọnlửa,khôngcókhói,tạoracáchạtnhỏnóngchảymàunâulàsắt(II,III)oxit,cócôngthứchóahọclàFe3O4(oxitsắttừ).Phươngtrìnhphảnứng:3Fe+2O2t0Fe3O4 0,25Chứngtỏsắtcháymạnhtrongoxiởnhiệtđộcao. 0,25Mụcđích:Thínghiệmnàychứngtỏoxiđãtácdụngđượcvớikimloại. 0,25 2)(1,5điểm)a.PTHH: C + O2 t0 CO2 0,25b. –SốmolC:nC=18.000:12=1500mol. SốmolO2:nO2=24.000:32=750mol. 0,25TheoPTHH,tacótỉsố: nC1 = 1500 1 =1500> 1 = 1 =750. nO 2 750=>O2phảnứnghết,Cdư. 0,25 TheoPTHH:nC=nCO2=nO2=750mol. 0,25 SốmolCcòndưlà:nC=1500–750=750(mol) KhốilượngCdưlà:mC=750.12=9000(g)=9kg 0,25 VậythểtíchCO2tạothành:vCO2=750.22,4=16800(lít) 0,25Câu3:(5điểm)1)(2,5đ)Sơđồphảnứng:X+O2t0CO2+H2O 44,8 0,25SốmolO2cầndùnglà: nO = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 2) PHÒNGGDĐTĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGHỌCSINHGIỎI GIAOTHUỶNămhọc20152016 Môn:HOÁHỌCLỚP8 Thờigianlàmbài90phút Câu1(5điểm) 1)(3điểm).Cónhữngchấtsau:Na,H 2O,KMnO4,HCl,KNO3,MnO2.Nhữngchấtnàocó thểđiềuchếđượckhí:H2,O2.Viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyrakhiđiềuchếnhữngchất khínóitrên(ghiđiềukiệnphảnứngnếucó). 2)(2điểm).Chocácchấtsau:P2O5,NaHCO3,KOH,H3PO4.Emhãyphânloạivàđọctêncác hợpchất. Câu2:(3điểm) 1)Chomộtđoạndâysắtnhỏ,mộtmẩuthangỗ,mộtbìnhnhỏ đựngkhíOxi,đáybìnhcó chứacát,đèncồn,diêmsinh.Emhãytrìnhbàymộtthínghiệmtừ cácdụngcụ trên.Nêu hiệntượng,mụcđích,tiếntrìnhvàgiảithíchthínghiệm? 2)Khiđốt,thancháytheosơđồsau:Cacbon+oxi khícacbonđioxit a)Viếtvàcânbằngphươngtrìnhphảnứng. b)Chobiếtkhốilượngcacbontácdụngbằng18kg,khốilượngkhíOxitácdụngbằng 24kg,hãytínhkhốilượngchấtcòndư sauphản ứngvàthể tíchkhíCacbonđiôxittạo thànhởđktc. Câu3:(5điểm) 1)Đốtcháy16gchấtXcầndùng44,8lítOxi(đktc),thuđượckhíCacbonicvàhơinướctheo tỉlệsốmollà1:2.TínhkhốilượngkhíCO2vàH2Otạothành. 2)Phântíchmộthợpchấtngườitathấycóthànhphầnkhốilượnglà85,7%Cacbonvà 14,3%Hiđrô.Biếttỉ khốicủakhínàysovớihiđrôlà28.Xácđịnhcôngthứchóahọccủa hợpchấtđó. Câu4.(4điểm) Nung500gđávôichứa80%CaCO3(cònlạilàcácoxitNhômsắtIIIvàSilic).Saumộtthời gianthuđượcchấtrắnXvàkhíCO2. a)TínhkhốilượngchấtrắnX,biếthiệusuấtphảnứngphânhủylà75%. b)Tính%khốilượngcủaCaOtrongchấtrắnX. Câu5.(3điểm) a)NồngđộdungdịchbãohòaKClở400Clà28,57%.TínhđộtancủadungdịchKClởcùng nhiệtđộ. b)XácđịnhlượngAgNO3 táchrakhilàmlạnh2500gdungdịchAgNO3 bãohòa ở 600C xuống100C.ChobiếtđộtancủaAgNO3ở600Clà525g,ở100Clà170g. Hết HƯỚNGDẪNCHẤM ĐỀKIỂMTRACHẤTLƯỢNGHỌCSINHGIỎINĂMHỌC20152016 MÔNHÓALỚP8 Đápán ĐiểmCâu1:(5điểm)1)(3điểm)+Nhữngchấtđiềuchếđượckhíhiđrôlà:Na,HCl,H2O.Phươngtrìnhphảnứng:2Na+2HCl→2NaCl+H2 0,52Na+2H2O→2NaOH+H2 0,52H2OĐiệnphân2H2+O2 0,5+NhữngchấtđiềuchếđượcOxilà:H2O,KMnO4, KNO3.Phươngtrìnhphảnứng:2H2OĐiệnphân2H2+O2 0,52KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 +O2 0,5 02KNO3 t 2KNO2 + O2 0,52)(2điểm).Phânloạiđúngmỗichấtcho0,25đ;gọitênđúngmỗichấtcho0,25đ 0,5+P2O5làOxitaxit(Điphôtphopentaoxit) 0,5+NaHCO3làmuối(Natrihiđrôcacbonat) 0,5+KOHlàBazơ(Kiềm)–(Kalihiđrôxit) 0,5+H3PO4làAxit–(Axitphôtphoric)Câu2:(3điểm)1)(1,5đ)LấymộtđoạndâysắtnhỏđưavàolọchứakhíOxi(khôngthấyhiện 0,25tượnggìxảyra).Quấnthêmvàođầudâysắtmộtmẩuthangỗ,đốttrênngọnlửađèncồn 0,5chothannóngđỏrồiđưanhanhvàolọchứakhíoxi(Sắtcháymạnh,sángchói,khôngcóngọnlửa,khôngcókhói,tạoracáchạtnhỏnóngchảymàunâulàsắt(II,III)oxit,cócôngthứchóahọclàFe3O4(oxitsắttừ).Phươngtrìnhphảnứng:3Fe+2O2t0Fe3O4 0,25Chứngtỏsắtcháymạnhtrongoxiởnhiệtđộcao. 0,25Mụcđích:Thínghiệmnàychứngtỏoxiđãtácdụngđượcvớikimloại. 0,25 2)(1,5điểm)a.PTHH: C + O2 t0 CO2 0,25b. –SốmolC:nC=18.000:12=1500mol. SốmolO2:nO2=24.000:32=750mol. 0,25TheoPTHH,tacótỉsố: nC1 = 1500 1 =1500> 1 = 1 =750. nO 2 750=>O2phảnứnghết,Cdư. 0,25 TheoPTHH:nC=nCO2=nO2=750mol. 0,25 SốmolCcòndưlà:nC=1500–750=750(mol) KhốilượngCdưlà:mC=750.12=9000(g)=9kg 0,25 VậythểtíchCO2tạothành:vCO2=750.22,4=16800(lít) 0,25Câu3:(5điểm)1)(2,5đ)Sơđồphảnứng:X+O2t0CO2+H2O 44,8 0,25SốmolO2cầndùnglà: nO = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Đề kiểm tra Hóa 8 Đề thi học sinh giỏi Hóa 8 Đề thi học sinh giỏi Kiểm tra chất lượng học sinhTài liệu có liên quan:
-
8 trang 423 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 398 0 0 -
7 trang 367 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 324 0 0 -
8 trang 318 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 302 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 291 0 0 -
8 trang 286 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 284 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 251 0 0