Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.42 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8? A. A 1; 2;3; 4;5;6; 7 . B. A 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 . C. A 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 . D. A 1; 2;3; 4;5;6; 7;8 .Câu 2. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440Câu 3. Số đối của số - 5 là ଵ ିଵ A. -5 B. ହ C. 5 D. ହCâu 4. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 6. Trong hình chữ nhật A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. hai đường chéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Đoàn Minh Nhật 2 Nguyễn Văn Tài 3 Nguyễn Nhật 4 123 Bình Lợi Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 4 6 4 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A.4 B.6 C.10 D.14Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3 A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2Câu 10. Thực hiện phép tính 20 – 2. (-3) + 10 A. -20 B. 20 C. 36 D. 24Câu 11. Cho biểu đồ sau : A. Xã A có 5 máy cày B. Xã B có 40 máy cày C. Xã C và D có tất cả 50 máy cày D. Xã D và E có tất cả 55 máy càyCâu 12. Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng.Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 15 000đ D. Thừa 15 000đII. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 25. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 14 ; -2 ; 0 ; 7 ; -10 ; -1. c) Tìm tập hợp các ước của 16.Câu 2. (3,25 điểm) a) (0,75đ) Tính: 202023:202021.20 b) (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức: 100 – {200: [31 + 2.(4 – 7) ] – 88} c) (1đ) Tìm x, biết: 2. (x + 4) = - 10 d) (1đ) Học sinh của một trường khi xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 13 em nhưng khi xếp hàng 45thì dư 28 em. Tính số học sinh của trường đó. Biết số học sinh chưa đến 1000 em.Câu 3. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m. a) (0,5đ) Tính diện tích khu vườn đó? b) (0,75đ) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2diện tích mặt đất. Tính số cây cần trồng?Câu 4. (1 điểm)Cho biểu đồ cột cho biết thông tinvề kết quả học tập của học sinhkhối 6 của một trường THCS.Từ biểu đồ em hãy cho biết: a) Số học sinh xếp loại học lực giỏi là bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh xếp loại học lực khá nhiều hơn hay ít hơn tổng số học sinh xếp loại học lực trung bình và yếu. - Chúc các em làm bài thật tốt ! - ĐÁP ÁNI. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8? A. A 1; 2;3; 4;5;6; 7 . B. A 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 . C. A 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 . D. A 1; 2;3; 4;5;6; 7;8 .Câu 2. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440Câu 3. Số đối của số - 5 là ଵ ିଵ A. -5 B. ହ C. 5 D. ହCâu 4. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 6. Trong hình chữ nhật A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. hai đường chéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Đoàn Minh Nhật 2 Nguyễn Văn Tài 3 Nguyễn Nhật 4 123 Bình Lợi Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 4 6 4 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A.4 B.6 C.10 D.14Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3 A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2Câu 10. Thực hiện phép tính 20 – 2. (-3) + 10 A. -20 B. 20 C. 36 D. 24Câu 11. Cho biểu đồ sau : A. Xã A có 5 máy cày B. Xã B có 40 máy cày C. Xã C và D có tất cả 50 máy cày D. Xã D và E có tất cả 55 máy càyCâu 12. Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng.Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 15 000đ D. Thừa 15 000đII. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 25. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 14 ; -2 ; 0 ; 7 ; -10 ; -1. c) Tìm tập hợp các ước của 16.Câu 2. (3,25 điểm) a) (0,75đ) Tính: 202023:202021.20 b) (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức: 100 – {200: [31 + 2.(4 – 7) ] – 88} c) (1đ) Tìm x, biết: 2. (x + 4) = - 10 d) (1đ) Học sinh của một trường khi xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 13 em nhưng khi xếp hàng 45thì dư 28 em. Tính số học sinh của trường đó. Biết số học sinh chưa đến 1000 em.Câu 3. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m. a) (0,5đ) Tính diện tích khu vườn đó? b) (0,75đ) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2diện tích mặt đất. Tính số cây cần trồng?Câu 4. (1 điểm)Cho biểu đồ cột cho biết thông tinvề kết quả học tập của học sinhkhối 6 của một trường THCS.Từ biểu đồ em hãy cho biết: a) Số học sinh xếp loại học lực giỏi là bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh xếp loại học lực khá nhiều hơn hay ít hơn tổng số học sinh xếp loại học lực trung bình và yếu. - Chúc các em làm bài thật tốt ! - ĐÁP ÁNI. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kì 1 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề thi học kì 1 lớp 6 Trắc nghiệm Toán lớp 6 Ôn tập học kì 1 môn Toán 6 Tập hợp các số tự nhiên Số nguyên tốTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 420 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
17 trang 111 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
2 trang 103 2 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
15 trang 99 0 0 -
Sách giáo viên Toán lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
53 trang 99 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
13 trang 98 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
12 trang 84 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Số nguyên tố
6 trang 78 0 0 -
5 trang 74 2 0