Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thanh Đa

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.34 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thanh Đa” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thanh Đa SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 10 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THANH ĐA MÔN TOÁN TOANMATH.com Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có 01 trangCâu 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: x 2 − 3x + 2  0 . −x + 3Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:  0. x−2Câu 3. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: x2 + 2 x  x + 2 .Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 x 2 − 4mx + m + 1  0 , x  . 3 Câu 5. (2,0 điểm) Cho cos x = − với  x   . Tính sin x , cos 2x . 5 2Câu 6. (1,0 điểm) Trong các điều kiện có nghĩa, hãy chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin(a + b) tan a + tan b = . sin(a − b) tan a − tan bCâu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua điểmM (1;2) và có vectơ chỉ phương u = ( 4;0) .Câu 8. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I (1;2) và bán kính R = 3 .Câu 9. (1,0 điểm) Cho đường tròn ( C ) : ( x −1)2 + ( y + 2)2 = 25 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tạiM ( 4; 2 ) . ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm./.Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Họ và tên giám thị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chữ ký: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu có liên quan: