Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh (Mã đề 121)

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.18 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng khiếu TDTT H.BC (Mã đề 121) dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh (Mã đề 121)sO GIAO DIJC VA DAO TO TP HO CHI MINI-ITRUONG THPT NANG KHIEU TDTT H.BC E CHINH THUC BE KIEM TRA CIlIA HQC K! II— NAM HQC 2020 — 2021 MON TOAN HOC — KilO! 12 MADE 121 TRUUN ThOi gian lam bài : 60 phñt ( NANG X1IEU,TDTT LiPhãn I. TRACth. 8 câu, 07 diem; môi culu 0,25 diem) Câu 1: Cho mt cAu (S) có phirang trInh (S): (x — 3)2 + (y — 1) 2 + (z + 2) 2 = 9. Tça d tam I cUa (S) là: A. 1(3,1,2) B. 1(3, —1,2) C. 1(-3, —1,2) D. 1(3,1, —2) Câu 2: Mt nguyen ham cüa ham s f(x) eX — 3 là: A. F(x) = e x B. F(x)= e x_3 C. F(x)= e x_3x D. F( x)=3x _ e x Câu 3 : Cho mt phng (P) qua A(1, —2,0) và cO vectci pháp tuyn i = ( 5,3,1). Phuiimg trInh cUa (P) là: A. 5(x -1)+3(y-2)+z=0 B. 5(x-1)+3(y-2)+oz=0 C. 5(x -1)+3(y+2)+z=0 D. 5(x-1)+3(y+2)+0z=0 Cãu 4: Trong không gian vOi h tnic t9a d Oxyz, cho hai diem A(2,0, —3), B(4,2, —1). Toa d trung dim I cüa AB là: A. /(3,1, —2) B. 1(-1, —1, —1) C. 1(1,1,1) D. 1(3, Câu 5: Giá trj cüa tIch phân I = dx là: A.2 B.4 C.6 D.8 Cãu 6: Cho j1 f(x)dx = —2 f(x)dx là: và i: f(x)dx = 5. Giá tn cña tIch phân J A.1 B.4 C.2 D.3 Câu 7: Cho I f(x 2 + i) .2xdx. Khi di bin bang cách dt t = x 2 + 1 thi I tr thành: A. B. f f D. C. ft4dt f Câu 8: (C):y = f(x) Cho hinh phng (H): Ox v&i a < b. Cong thirc tInh din tIch cUa (H) là: x=a x=b A. B. = = 1/4 Ma d 121 C. D. s= dx S=ff(x)dx Câu 9: Cho f(x) và g(x) là các ham s lien tuc, có nguyen ham trên [a,bJ. Phát biu nào sau dày dung: A. f{f(x).g(x)]dx = ff(x)dxjg(x)dx B. ff(x)dx ~ 0 C. flf(x)Idx = b b b D. f [f(x) + g(x)Jdx f f(x)dx + f a = a aCãu 10: Ktquãcña 1 ji xdx là: = x 2 -1 A. J= . InIx2 _1J+c B. I=_.lnIx2_1I+C C. I=Inlx 2- 1I+C D. J=ln(x2 -1)+CCâu 11: Cho ham s F(x) là mt nguyen ham cüa ham s f(x) = 2x + 1và F(1) = 6. Khi dO: A. F(x)=x 2 +x-4 B. F(x)=x 2 —x-4 C. F(x)=x 2 —x+4 D. F(x)=x 2 +x+4Câu 12: Cho mt cu (S) CO phuang trinh (S): x2 + y2 + z 2 - 4x - 2y + 4z = 0. Ban kInh cña (S) là: A. R=1 B. R=2 C. R=3 D. R=4Câu 13: Cho jdx = 2, vOi m làsthirc1ânhon 1. Giátri ct1am là: A. e B. 3e C. 2e D. 4eCãu 14: KtquãciaJ = f x . e xd x la: A. J= e x.(x +1)+C B. C. J=2ex . (x _1)+C D. J__2ex.(x i1)+CCIu 15: Trong không gian vài h triic tpa d Oxyz, cho vecto = (3,0, —m) vuông góc vOi vectcY = (1,4, —6), vOi m là tham s thixc. Giá tn cüa m là: 1 1 A. B.2 C. D.-2 2 2Cãu 16: Cho mt phng (P): x + 2y - 2z + 16 = 0 Va diem A(1,1, —1). Khoâng cách tir A dn (P) 2/4Mã ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: