Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 57.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KIỂMTRAHỌCKỲ1 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNHóaHọc–Khốilớp10 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó03trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề006Câu33.NguyêntửnguyêntốAcó5electronởphânlớpp,vậyAthuộcnhóm:A.VA B.VIA C.VIIA D.VIIBCâu34.Trongphảnứng:Fe3O4+H2SO4đặc→Fe2(SO4)3+SO2+H2OthìH2SO4đóngvaitròA.làchấtkhửvàmôitrường B.làchấtkhửC.làchấtoxihoávàmôitrường D.làchấtoxihóaCâu35.Mộtnguyêntốởchukì3,nhómVA,cấuhìnhelectronlà:A.1s22s22p63s23p5 B.1s22s22p63s23p6 C.1s22s22p63s13p4 D.1s22s22p63s23p3Câu36.Khinóivềsốkhối,điềukhẳngđịnhnàosauđâyluônđúng.A.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngkhốilượngcáchạtprotonvànơtron.B.Trongnguyêntử,sốkhốibằngnguyêntửkhối.C.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngcáchạtproton,nơtron,vàelectron.D.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngsốlượngcáchạtprotonvànơtron.Câu37.LiênkếtcộnghóatrịlàliênkếtđượchìnhthànhbởiA.cácelectrondùngchung.B.mộtkimloạivàmộtphikim.C.sựcho–nhậnelectrongiữacácnguyêntử.D.lựchúttĩnhđiệngiữacácion.Câu38.ChophântửMXcótổngsốcáchạtcơbản(e,p,n)là110;tổngsốkhốicủahainguyêntốlà74.SốhiệunguyêntửcủanguyêntốMhơncủanguyêntốXlà2.Côngthứcphântửcủachấttrênlàgì?A.LiCl B.KF C.KCl D.NaClCâu39.CộnghóatrịcủanguyêntốNtrongHNO3làA.4. B.5. C.2. D.3.Câu40.Cho7,8gamhỗnhợpXgồmMgvàAltácdụngvừađủvới5,6líthỗnhợpkhíY(đktc)gồmCl 2vàO2thuđược19,7gamhỗnhợpZgồm4chất.PhầntrămkhốilượngcủaAltrongXlàA.69,23% B.34,62% C.65,38% D.30,77%Câu41.SắpxếpcáckimloạiNa(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),K(Z=19)theoquyluậttínhkimloạigiảm dần:A.K,Na,Mg,Al. B.Al,Mg,Na,K. C.Na,K,Mg,Al. D.Na,Mg,Al,K.Câu42.NguyêntửcủanguyêntốhóahọcnàosauđâycócấuhìnhelectronlàA.K(Z=19) B.Ca(Z=20) C.Na(Z=11) D.Mg(Z=12)Câu43.TronghợpchấtionXY(Xlàkimloại,Ylàphikim),sốelectroncủacationbằngsốelectroncủa anionvàtổngsốelectrontrongXYlà20.Biếttrongmọihợpchất,Ychỉcómộtmứcoxihóaduynhất. 1/5Mãđề006CôngthứccủaXYlà?(ChosốthứtựNa=11,Al=13,Mg=12,O=8,F=9)A.LiF B.NaF C.AlN D.MgOCâu44.HoátrịtronghợpchấtionđượcgọilàA.Sốoxihoá B.Cộnghoátrị. C.Điệntíchion D.Điệnhoátrị 2/5Mãđề006Câu45.Chia22,0ghỗnhợpXgồmMg,Na,vàCathành2phầnbằngnhau.Phần1chotácdụnghếtvới O2thuđược15,8ghỗnhợp3oxit.Phần2chotácdụngvớidungdịchHCldư thuđượcV(lít)khíH 2(đktc).GiátrịcủaVlà:A.8,96. B.6,72. C.3,36. D.13,44.Câu46.MộtnguyêntửXcótổngsốhạtelectronởcácphânlớpslà6vàtổngsốelectronlớpngoàicùnglà6.ChobiếtXthuộcvềnguyêntốhóahọcnào? A.Flo(Z=9) B.Clo(Z=17) C.Lưuhuỳnh(Z=16) D.oxi(Z=8)Câu47.Nguyêntửcủanguyêntốnàotrongchukì3cóbánkínhnguyêntửlớnnhất?A.Cl(Z=17) B.Si(Z=14) C.Na(Z=11) D.P(Z=15)Câu48.LiênkếthóahọctrongHClđượchìnhthànhlàdo(Biết1H,17Cl)A.haihạtnhânnguyêntửhútelectronrấtmạnh.B.nguyêntửHnhường1electronchonguyêntửCl.C.mỗinguyêntửHvàClgópchung1electron.D.mỗinguyêntửđónhườnghoặcthuelectronđểtrởthànhcáciontráidấuhútnhau.Câu49.Trongphảnứng:M+NO3+H+ Mn++NO+H2O,chấtoxihóalàA.Mn+ B.M C.H+ D.NO3Câu50.Chocáchợpchất:H2O,Na2O,F2O,Cl2O.Sốhợpchấtchứaoxicósốoxihóa+2là:A.3 B.0 C.2 D.1Câu51.Trongcácphảnứngsau:4HCl+MnO2 MnCl2+Cl2+2H2O(1)4HCl+2Cu+O2 2CuCl2+2H2O(2)2HCl+Fe FeCl2+H2(3)16HCl+2KMnO4 2MnCl2+5Cl2+8H2O+2KCl(4)4HCl+PbO2 PbCl2+Cl2+2H2O(5)Fe+KNO3+4HCl→FeCl3+KCl+NO+2H2O(6)SốphảnứngtrongđóHClthểhiệntínhkhửlàA.4. B.5. C.3 D.2.Câu52.Electronthuộclớpnàosauđâycóliênkếtchặtchẽvớihạtnhân?A.LớpM. B.LớpL. C.LớpN. D.LớpK.Câu53.Nguyêntửcủamộtnguyêntốcóđiệntíchhạtnhânlà13+,sốkhốiA=27.Sốelectronhóatrịcủanguyêntửđólà:A. ...

Tài liệu có liên quan: