Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 58.00 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KIỂMTRAHỌCKỲ1 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNHóaHọc–Khốilớp10 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó03trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề016Câu33.Trongcácphảnứngsau:4HCl+MnO2 MnCl2+Cl2+2H2O(1)4HCl+2Cu+O2 2CuCl2+2H2O(2)2HCl+Fe FeCl2+H2(3)16HCl+2KMnO4 2MnCl2+5Cl2+8H2O+2KCl(4)4HCl+PbO2 PbCl2+Cl2+2H2O(5)Fe+KNO3+4HCl→FeCl3+KCl+NO+2H2O(6)SốphảnứngtrongđóHClthểhiệntínhkhửlàA.3 B.5. C.4. D.2.Câu34.MộtnguyêntửXcótổngsốelectronởcácphânlớpplà11.VậyXthuộcloại:A.nguyêntốs. B.nguyêntốf. C.nguyêntốd. D.nguyêntốp.Câu35.Trongphảnứng:Fe3O4+H2SO4đặc→Fe2(SO4)3+SO2+H2OthìH2SO4đóngvaitròA.làchấtoxihóa B.làchấtkhửC.làchấtkhửvàmôitrường D.làchấtoxihoávàmôitrườngCâu36.Khinóivềsốkhối,điềukhẳngđịnhnàosauđâyluônđúng.A.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngkhốilượngcáchạtprotonvànơtron.B.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngcáchạtproton,nơtron,vàelectron.C.Trongnguyêntử,sốkhốibằngnguyêntửkhối.D.Trongnguyêntử,sốkhốibằngtổngsốlượngcáchạtprotonvànơtron.Câu37.NguyêntửnguyêntốAcó5electronởphânlớpp,vậyAthuộcnhóm:A.VA B.VIA C.VIIB D.VIIACâu38.HoátrịtronghợpchấtionđượcgọilàA.Cộnghoátrị. B.Điệntíchion C.Sốoxihoá D.ĐiệnhoátrịCâu39.A,B,Clàbakimloạiliêntiếpnhautrongmộtchukỳ.Tổngsốkhốicủachúnglà74.lấy6gamkimloạiBtácdụnghoàntoànvớihalogenX,sauphảnứngthuđược23,75gammuối.halogenXlàA.F B.I C.Cl D.BrCâu40.CộnghóatrịcủanguyêntốNtrongHNO3làA.2. B.4. C.5. D.3. 1/4Mãđề016Câu41.Electronthuộclớpnàosauđâycóliênkếtchặtchẽvớihạtnhân?A.LớpK. B.LớpN. C.LớpL. D.LớpM.Câu42.Mộtnguyêntốởchukì3,nhómVA,cấuhìnhelectronlà:A.1s22s22p63s23p3 B.1s22s22p63s13p4 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p5Câu43.Trongphảnứng:2FeCl3+H2S 2FeCl2+S+2HCl.ChobiếtvaitròcủaH2SA.chấtoxihóa. B.vừaaxitvừakhử. C.Axit. D.chấtkhử.Câu44.ChophântửMXcótổngsốcáchạtcơbản(e,p,n)là110;tổngsốkhốicủahainguyêntốlà74.SốhiệunguyêntửcủanguyêntốMhơncủanguyêntốXlà2.Côngthứcphântửcủachấttrênlàgì?A.NaCl B.KCl C.KF D.LiClCâu45.Chosơđồphảnứng:FeS2+HNO3 Fe(NO3)3+H2SO4+5NO+H2OSaukhicânbằng,tổnghệsốcânbằngcủaphảnứnglàA.23. B.25. C.19. D.21.Câu46.Phânlớp3dcónhiềunhấtlà:A.6electron. B.18electron. C.10electron. D.14electron.Câu47.LiênkếtcộnghóatrịlàliênkếtđượchìnhthànhbởiA.cácelectrondùngchung.B.mộtkimloạivàmộtphikim.C.lựchúttĩnhđiệngiữacácion.D.sựcho–nhậnelectrongiữacácnguyêntử.Câu48.Mộtnguyêntửcócấuhìnhelectronlớpngoàicùnglà .Nguyêntửđólànguyêntửnàosaođây(cho:Mg(Z=12),K(Z=19),Ca(Z=20),Cr(Z=24),Cu(Z=29)) A.Cu,Mg,K B.K,Ca,Cu C.Cr,K,Ca D.Cu,Cr,KCâu49.MộtnguyêntửXcótổngsốhạtelectronởcácphânlớpslà6vàtổngsốelectronlớpngoàicùnglà6.ChobiếtXthuộcvềnguyêntốhóahọcnào? A.Lưuhuỳnh(Z=16) B.oxi(Z=8) C.Flo(Z=9) D.Clo(Z=17)Câu50.Trongphảnứng:M+NO3+H+ Mn++NO+H2O,chấtoxihóalàA.H+ B.Mn+ C.NO3 D.MCâu51.SắpxếpcáckimloạiNa(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),K(Z=19)theoquyluậttínhkimloạigiảm dần:A.Al,Mg,Na,K. B.K,Na,Mg,Al. C.Na,Mg,Al,K. D.Na,K,Mg,Al.Câu52.Chia22,0ghỗnhợpXgồmMg,Na,vàCathành2phầnbằngnhau.Phần1chotácdụnghếtvới O2thuđược15,8ghỗnhợp3oxit.Phần2chotácdụngvớidungdịchHCldư thuđượcV(lít)khíH 2(đktc).GiátrịcủaVlà:A.8,96. B.13,44. C.6,72. D.3,36.Câu53.Chophảnứng:KMnO4+FeSO4+H2SO4 Fe2(SO4)3+K2SO4+MnSO4+H2OHệsốcủachấtoxihóavàchấtkhửtrongphảnứngtrênlầnlượtlàA.1và5. B.2và10. C.5và1 D.5và2.Câu54.ChođộâmđiệncủaAl:1,61vàCl:3,04.LiênkếttrongphântửAlCl3là:A.Liênkếtchonhận. B.Cộnghoátrị ...