
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Chu Văn An
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Chu Văn AnTRƯỜNG THPT CHU VĂN ANHọ tên GV: Nguyễn Thị Tuyết PhượngSố ĐT: 0968.136.006ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12Năm học: 2016 – 2017Môn: Sinh họcI. PHẦN CHUNG (32 câu 8 điểm)Câu 1: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến:(A). Đã biểu hiện ra kiểu hình.(B). Gen hay đột biến nhiễm sắc thể.(C). Mang đột biến gen.(D). Nhiễm sắc thể.Câu 2: Một nuclêôxôm gồm(A). Một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử proteinhistôn.(B). 8 phân tử protein histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặpnuclêôtit.(C). Phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histôn.(D). Phân tử protein histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.Câu 3: Gen là một đoạn ADN:(A). Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN.(B). Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.(C). Mang thông tin di truyền.(D). Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.Câu 4: Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra(A). Ở giai đoạn trước phiên mã.mã(C). Ở giai đoạn phiên mã.(B). Từ trước phiên mã đến sau dịch(D). Ở giai đoạn dịch mã.Câu 5: Gen đa hiệu là gì?(A). Gen tạo ra nhiều mARN(B). Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng(C). Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao(D). Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhauCâu 6: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:(A). Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.(B). Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I.(C). Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổichéo.(D). Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST.Câu 7: Mức phản ứng là gì ?(A). Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.(B). Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trườngkhác nhau.(C). Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.(D). Biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.Câu 8: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:(A). Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinhđưa đến sự phân li của cặp alen.(B). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp củachúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp alen.(C). Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợptự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.(D). Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giaotử của chúng đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch cònlại tổng hợp gián đoạn vì:(A). Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3´ của pôlinuclêôtitADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3´ - 5´.(B). Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5´ của pôlinuclêôtitADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5´ - 3´.(C). Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3´ của pôlinuclêôtitADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5´ - 3´ .(D). Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theonguyên tắc bổ sung.Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?(A). ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin.(B). ADN biến đổi thành prôtêin.(C). ADN xác định axitamin của prôtêin.(D). ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin.Câu 11: Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac, khi môi trường có Lactôzơ, phát biểu nàosau đây là không đúng?(A). Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.(B). Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế.(C). Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.(D). Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giảiLactôzơ.Câu 12: Các kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?(A). Cuối kì trung gian, kì đầu, kì giữa(B). Kì giữa, kì sau(C). Kì sau, kì cuối(D). Kì đầu, kì giữaCâu 13: Đột biến nhân tạo có những đặc điểm gì ?(A). Tần số thấp, định hướng, xảy ra nhanh.(B). Tần số thấp, định hướng, xảy ra chậm.(C). Tần số cao, định hướng, xảy ra nhanh.(D). Tần số cao, định hướng, xảy ra chậm.Câu 14: Những trường hợp nào sau đây đột biến đồng thời là thể đột biến?1: Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y2: Đột biến gen trội3: Đột biến dị bội4: Đột biến gen lặn trên NST thường5: Đột biến đa bội6: Đột biến NST.Câu trả lời đúng là :(A). 1, 2, 3, 5(B). 2, 3, 5(C). 1, 2, 3, 4, 5(D). 1, 2, 3, 5, 6Câu 15: Kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho loại giao tử:(A). AA, Aa, aa(B). AA, Aa(C). AA, aa(D). Aa, aaCâu 16: Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì:(A). Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.(B). Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.(C). Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảyra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.(D). Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.Câu 17: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là:(A). Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.(B). Lợn có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.(C). Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.(D). Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.Câu 18: Bệnh, tật nào ở người di truyền ngoài nhân?(A). Bệnh máu khó đông(C). Chứng động kinhtai(B). Tật dính ngón tay 2 và 3(D). Tính trạng túm lông trên vànhCâu 19: Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện:(A). Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.(B). Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.(C). Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 1 Kiểm tra HK 1 Sinh học 12 Đề kiểm tra HK 1 Sinh học 12 Ôn tập Sinh học lớp 12 Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 Bài tập môn Sinh lớp 12 Nhiễm sắc thểTài liệu có liên quan:
-
4 trang 201 0 0
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
34 trang 54 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 29
4 trang 52 2 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
6 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
14 trang 48 0 0 -
Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
15 trang 42 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
9 trang 36 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
5 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị trấn Đạm Ri
6 trang 35 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
7 trang 33 0 0 -
18 trang 30 0 0
-
82 trang 29 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 29 0 0 -
Đánh giá hiệu quả chẩn đoán trước sinh từ mẫu máu cuống rốn thai nhi tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
5 trang 29 0 0 -
Bệnh di truyền do đột biến nhiễm sắc thể
4 trang 29 0 0 -
Lý thuyết trọng tâm ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh - Trường THPT Đào Sơn Tây
18 trang 28 0 0 -
Nhiễm sắc thể, chu trình và sự phân chia tế bào
9 trang 27 0 0 -
So sánh Nguyên phân và Giảm phân
6 trang 27 0 0