Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.33 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1 kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 1TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 11. Nguyễn Bá Tước – soạn từ câu 1 – 14, SĐT: 0947999346.2. Lê Thị Kiều Trang – soạn từ câu 15 – 24, SĐT: 0946767256.3. Trần Thị Xuân Mai – soạn từ câu 25 – 40, SĐT: 0987105305.ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2016 -2017MÔN VẬT LÝCâu 1:Trong dao động điều hoà, khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thìA. vận tốc và gia tốc của vật đều có giá trị lớn nhất.B. vận tốc và gia tốc của vật đều bằng không.C. độ lớn vận tốc lớn nhất, gia tốc bằng không.D. độ lớn gia tốc lớn nhất, vận tốc bằng không.Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Tần số daođộng của vật làA. 2 Hz.B. 0,5 Hz.C. 4π Hz.D. π/3 Hz.Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2π/3t + π/3) cm. Khoảng thờigian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi gia tốc của vật có giá trị cực đại làA. 1 s.B. 0,5 s.C. 1,25 s.D. 2,5 s.Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số dao động 2f. Trong quá trình daođộng, động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần sốA. f.B. 2f.C. 3fD. 4f.Câu 5: Một con lắc lò xo, vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà với biên độ 5 cmvà tần số góc ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật làA. 25 N.B. 2,5 N.C. 5 N.D. 0,5 N.Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng vật nhỏ treo bên dưới, khi vật m cân bằng thì lò xodãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồibuông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướngxuống, gốc thời gian là lúc vật có li độ 10 cm và chuyển động theo chiều dương. Lấy g = π2.Phương trình dao động của vật là1A. x = 10cos(2πt - π/2) cm.B. x = 20cos(2πt - π/3) cm.C. x = 10cos(πt + π/3) cm.D. x = 20cos(πt - π/2) cm.Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi vật nhỏ có khối lượng là m thì dao động vớichu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nhỏ thành 2m thì chu kì dao động của con lắc làA. T.B. 2T .C. 2T.D.T2.Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà vớichu kỳ T = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó làA. 20 mm.B. 2 cm.C. 20 cm.D. 2 m.Câu 9: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết khốilượng của quả nặng 0,6 kg, lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 4,98 N. Lực căngdây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng làA. 10,2 N.B. 9,8 N.C. 11,2 N.D. 8,04 N.Câu 10: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổiA. tần số ngoại lực tuần hoàn.B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.D. lực cản môi trường.Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng khôngđáng kể có độ cứng k = 20 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lựctuần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thayđổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωf = 10 rad/s thì biên độdao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi làA. 50 g.B. 20 g.C. 200 g.D. 100 g.Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phươngtrình x1 = 4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 3cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớnnhất khiA. φ = 0 radB. φ = π radC. φ = π/3 radD. φ = π/2 radCâu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngcùng tần số có các phương trình là: x1 = 4cos(10t + π/4) cm; x2 = 3cos(10t + 3π/4) cm. Giatốc cực đại của vật trong quá trình dao động làA. 5 m/s2.B. 0,5 m/s2.C. 5 cm/s2.D. 50 cm/s2.Câu 14: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm đi 5%. Phần nănglượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?2A. 5%.B. 9,75%.C. 25%.D. 6%.Câu 15: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trườngA. Chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường.B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số.C. Tăng theo cường độ sóng.B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.Câu 16: Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gầnM đoạn 63 m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20 dB. Khoảng cách d ban đầu bằngA. 70 m.B. 80 m.C. 126 m.D. 66,3 m.Câu 17: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Daođộng của các phần tử vật chất tại 2 điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóngnhững đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau gócA.rad.2B.  rad.C. 2  rad.D.3rad.Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai điểm cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng.Bước sóng của sóng truyền trên dây làA. 1 m.B. 0,5 m.C. 2 m.D. 0,25m.Câu 19: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u  a cos(4t  0,02x) (u và x tínhbằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này làA. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s.Câu 20: Các đặc trưng sinh lí của âmA. cường độ âm, âm sắc, độ to.C. độ cao, đồ thị âm, độ to.B. độ cao, âm sắc, độ to.D. tần số, âm sắc, mức cường độ âm.Câu 21: Đơn vị đo cường độ âm làA. Oát trên mét vuông (W/m2).C. Niuton trên mét vuông (N/m 2).B. Ben (B).D. Oát trên mét (W/m).Câu 22: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng  . Khỏng cách giữa 2 nút sóng liềnkề làA.2.B. 2 .C.34.D.  .Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm .Tần sốcủa sóng âm này làA. 500 Hz.B. 2000 Hz.C. 1000 Hz.D. 1500 Hz.Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao độngvới tần số 15Hz và ngược pha, AB = 16cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.Điểm M trên mặt nước thuộc cực đại thứ 3 cách trung trực của AB đoạn 3,2m thì cách đoạnAB một khoảng xấp xỉ bằngA. 6,4 cm.B. 6,1 cm.C. 8,6 cm.D. 10,3 cm.Câu 25: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện ...