Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học 11 năm 2016 - THPT Tháp Chàm

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 737.53 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học 11 năm 2016 của trường THPT Tháp Chàm sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học 11 năm 2016 - THPT Tháp Chàm. Yêu cầua. Kiến thức* Biết được: Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp. Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản. Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản. Biết vai trò của chương trình con trong lập trình. Biết sự phân loại chương trình con: thủ tục và hàm Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp Biết cấu trúc một thủ tục, hàm danh sách vào/ra hình thức. Biết mối liên quan giữa chương trình, thủ tục và hàm Biết gọi một thủ tục, hàm* Hiểu được: Hiểu khái niệm mảng một chiều. Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng* Vận dụng: Viết được chương trình đơn giảnb. Kỹ năng: Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một chiều. Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng. Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu. Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu. Khai báo đúng tệp văn bản. Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp Nhận biết được các thành phần trong đầu của thủ tục, hàm. Sử dụng được lời gọi một thủ tục, hàm. Viết được thủ tục, hàm đơn giảnII. Ma trận đề.Nhận biếtVận dụngTổngThông hiểuThấpChủ đềTNKQBiếtkhaibáo mảng 1chiều.Kiểu mảngSố câu: 7Số điểm: 2.1Tỉ lệ:Kiểu xâuSố câu: 9Số điểm: 2.7Tỉ lệ:Kiểu dữ liệutệp – Thaotác với tệpSố câu: 8Số điểm: 2.4Tỉ lệ:Chương trìnhcon và phânloại – Ví dụcách viết sửdụng chươngtrình conBiếttruycập đến mộtphầntửtrong mảng.Số câu: 2Số điểm:0.6Biết k/niệmvề xâu; khaibáoxâu;truy cập đếnphầntửtrong xâu.Số câu: 3BTTN KQHiểu khai báomảngmộtchiều;truycập phần tửmảngmộtchiềuBTTN KQThựchiệntính toán cácphần tử trongmảngSố câu: 3Số câu: 2Số điểm: 0.9Số điểm: 0.6Hiểu ý nghĩahàm, thủ tụctrong xâuThựchiệnđượccácđoạnlệnhthựchiệnxâu đơn giảnSố câu: 4Số câu: 2Số điểm:0.9Số điểm: 1.2Số điểm: 0.6Biếtđặcđiểm,vaitrò kiểu tệpHiểu thao táccơ bản làmviệc với tệpThựchiệnđượccácđoạn lệnh vềkiểu dự liệutệp..Số câu: 4Số câu: 2Số điểm: 1.2Số điểm: 0.6Hiểu tham sốhìnhthức,tham số thựcsự; biến toàncục, biến cụcbộ.Viếtđượccácthủtục/hàm.Số câu: 2Số điểm:0.6Biếtkháiniệm, cấutrúc chươngtrình con,Biết k/niệmthamsốThựcđượccáchiệnđượcđoạnCaoBTTNKQBTNhận biếtVận dụngTổngThông hiểuThấpChủ đềTNKQBTTN KQhình thức,thamsốthực sự.Số câu: 9Số điểm: 2.7Tỉ lệ:T.số câu: 33T.số điểm:10Tỉ lệ 100%BTTN KQchương trìnhconSố câu: 3Số câu: 4Số điểm:0.9Số điểm: 1.2Số câu: 2Số điểm: 0.7CaoBTTNKQBTSỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 11TRƯỜNG THPT THÁP CHÀMNĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: Tin học. Chương trình chuẩnThời gian làm bài : 45 phút(Không kể thời gian phát)Câu 1: Số phần tử của một mảng một chiều là:A. Có giới hạn;B. Vô hạn;C. Có nhiều nhất là 100 phần tử;D. Có nhiều nhất là 1000 phần tử;Câu 2: Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?For i := length(S) downto 1 do If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ;A. Xóa mọi dấu cách của xâuB. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự SC. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự Sxâu SD. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng củaCâu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau :Type mang = ARRAY[1..100] of integer ;Var a, b : mang ; c : array[1..100] of integer ;Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ?A. c := b ;B. a := b ;C. a := c ;D. b := c ;Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa ?A. 16 kí tự;B. 255 kí tự;C. 256 kí tự;D. 8 kí tự;Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong cácviệc sau (A là mảng số có N phần tử) ?S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ;A. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên. B. Đếm số phần tử của mảng A;C. Tính tổng các phần tử của mảng A;D. In ra màn hình mảng A;Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?d := 0 ;:= d + 1 ;For i := 1 to length(S) doA. Xóa đi các chữ số có trong S;C. Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S;xâu S;if ( S[i] >= ‘ 0 ’ ) AND ( S[i]

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: