Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 215
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 107.48 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 215 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 215SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019QUẢNG NAMMôn: VẬT LÍ – Lớp 10ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề này gồm 02 trang)MÃ ĐỀ: 215A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Caâu 1. Khi vật chuyển động trượt, lực ma sát trượt tăng khiA. áp lực lên mặt tiếp xúc tăng.B. áp lực lên mặt tiếp xúc giảm.C. vận tốc của vật tăng.D. vận tốc của vật giảm.Caâu 2. Khi một vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật có thể chuyển độngA. thẳng đều.B. nhanh dần đều.C. chậm dần đều.D. tròn đều.Caâu 3. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động gọi làA. vận tốc tuyệt đối.B. vận tốc kéo theo.C. vận tốc tức thời. D. vận tốc tương đối.Caâu 4. Vecto vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều cóA. chiều không đổi.B. độ lớn không đổi.C. phương không đổi.D. chiều luôn hướng vào tâm.Caâu 5. Thời gian của vật chuyển động ném ngang khi bỏ qua ma sát phụ thuộc vàoA. vận tốc ban đầu.B. vận tốc khi chạm đất.C. độ cao ban đầuD. tầm ném xa.Caâu 6. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực F thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực F ’, hailực này có đặc điểmA. cùng phương, cùng độ lớn.B. khác giá, cùng độ lớn.C. cùng giá, khác độ lớn.D. cùng giá, cùng độ lớn.Caâu 7. Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x =20 + 5t + t2 (x tính bằng m, t tính bằngs).Tọa độ của vật lúc t=2s là A. 34 m. B. 24m.C. 32 m.D. 10 m.Caâu 8. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi lò xoA. bị tác dụng lực.B. chuyển động nhanh dần.C. bị biến dạng.D. chuyển động thẳng đều.Caâu 9. Nguyên nhân do sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lý, phát biểu nàosau đây không đúng?A. Thao tác đo không chuẩn.B. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.C. Mắt người đọc không chuẩn.D. Dụng cụ đo không chuẩn.Caâu 10. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t trong chuyển động thẳng biếnđổi đều có dạng làTrang 1/2 – Mã đề 215A. đường parabol.B. đường thẳng song song trục 0v.C. đường thẳng xiên góc.D. đường thẳng song song trục 0t.Caâu 11. Một vật có khối lượng 40 kg đặt tại nơi có g =10 m/s2, lực mà trái đất tác dụng lên vậtA. bằng 400 N.B. bằng 40 N.C. lớn hơn 400 N.D. bằng 200 N.Caâu 12. Muốn chất điểm ở trạng thái cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vậtA. bằng hằng số.B. tăng dần đều.C. giảm dần đều.D. bằng không.Caâu 13. Công thức tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h so với mặt đất ( M và R là khốilượng và bán kính của trái đất) làMA. g G..RhMB. g G..( R h)2M2D. g G..( R h) 2MC. g G. 2 .RCaâu 14. Một lò xo có độ cứng 20N/m, chiều dài tự nhiên 30 cm tác dụng một lực kéo thì lò xo dài34 cm. Tính độ lớn của lực đàn hồi?A. 6 N.B. 0,8 N.C. 6,8 N.D. 0,4 N.Caâu 15. Khi vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây đúng?A. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.C. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất, lấy g=10m/s2.a/ Tính quãng đường vật rơi được trong 3 giây đầu?b/ Tính thời gian từ lúc thả vật cho đến khi chạm đất ?Bài 2. Một vật có khối lượng m = 10 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng củalực kéo Fk theo phương nằm ngang, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2, Lấy g = 10m/s2.a/Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang?b/Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ khi tác dụng lực?c/Sau 8s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng, vật bắt đầu trượt lên mặtphẳng nghiêng dài 10m, nghiêng 300 so với phương ngang, hệ số ma sát trượt trên mặt phẳngnghiêng bằng0,1. Hỏi vật đi hết mặt phẳng nghiêng không? Vì sao?3----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 215Ñeà2151. A2. A3. D4. B5. C6. D7. A8. C9. D10. C11. A12. D13. B14. B15. AÑeà1AADBCDACDCADBBATrang 3/2 – Mã đề 215
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 215SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019QUẢNG NAMMôn: VẬT LÍ – Lớp 10ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề này gồm 02 trang)MÃ ĐỀ: 215A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Caâu 1. Khi vật chuyển động trượt, lực ma sát trượt tăng khiA. áp lực lên mặt tiếp xúc tăng.B. áp lực lên mặt tiếp xúc giảm.C. vận tốc của vật tăng.D. vận tốc của vật giảm.Caâu 2. Khi một vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật có thể chuyển độngA. thẳng đều.B. nhanh dần đều.C. chậm dần đều.D. tròn đều.Caâu 3. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động gọi làA. vận tốc tuyệt đối.B. vận tốc kéo theo.C. vận tốc tức thời. D. vận tốc tương đối.Caâu 4. Vecto vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều cóA. chiều không đổi.B. độ lớn không đổi.C. phương không đổi.D. chiều luôn hướng vào tâm.Caâu 5. Thời gian của vật chuyển động ném ngang khi bỏ qua ma sát phụ thuộc vàoA. vận tốc ban đầu.B. vận tốc khi chạm đất.C. độ cao ban đầuD. tầm ném xa.Caâu 6. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực F thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực F ’, hailực này có đặc điểmA. cùng phương, cùng độ lớn.B. khác giá, cùng độ lớn.C. cùng giá, khác độ lớn.D. cùng giá, cùng độ lớn.Caâu 7. Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x =20 + 5t + t2 (x tính bằng m, t tính bằngs).Tọa độ của vật lúc t=2s là A. 34 m. B. 24m.C. 32 m.D. 10 m.Caâu 8. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi lò xoA. bị tác dụng lực.B. chuyển động nhanh dần.C. bị biến dạng.D. chuyển động thẳng đều.Caâu 9. Nguyên nhân do sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lý, phát biểu nàosau đây không đúng?A. Thao tác đo không chuẩn.B. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.C. Mắt người đọc không chuẩn.D. Dụng cụ đo không chuẩn.Caâu 10. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t trong chuyển động thẳng biếnđổi đều có dạng làTrang 1/2 – Mã đề 215A. đường parabol.B. đường thẳng song song trục 0v.C. đường thẳng xiên góc.D. đường thẳng song song trục 0t.Caâu 11. Một vật có khối lượng 40 kg đặt tại nơi có g =10 m/s2, lực mà trái đất tác dụng lên vậtA. bằng 400 N.B. bằng 40 N.C. lớn hơn 400 N.D. bằng 200 N.Caâu 12. Muốn chất điểm ở trạng thái cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vậtA. bằng hằng số.B. tăng dần đều.C. giảm dần đều.D. bằng không.Caâu 13. Công thức tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h so với mặt đất ( M và R là khốilượng và bán kính của trái đất) làMA. g G..RhMB. g G..( R h)2M2D. g G..( R h) 2MC. g G. 2 .RCaâu 14. Một lò xo có độ cứng 20N/m, chiều dài tự nhiên 30 cm tác dụng một lực kéo thì lò xo dài34 cm. Tính độ lớn của lực đàn hồi?A. 6 N.B. 0,8 N.C. 6,8 N.D. 0,4 N.Caâu 15. Khi vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây đúng?A. Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.C. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất, lấy g=10m/s2.a/ Tính quãng đường vật rơi được trong 3 giây đầu?b/ Tính thời gian từ lúc thả vật cho đến khi chạm đất ?Bài 2. Một vật có khối lượng m = 10 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng củalực kéo Fk theo phương nằm ngang, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2, Lấy g = 10m/s2.a/Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang?b/Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ khi tác dụng lực?c/Sau 8s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng, vật bắt đầu trượt lên mặtphẳng nghiêng dài 10m, nghiêng 300 so với phương ngang, hệ số ma sát trượt trên mặt phẳngnghiêng bằng0,1. Hỏi vật đi hết mặt phẳng nghiêng không? Vì sao?3----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 215Ñeà2151. A2. A3. D4. B5. C6. D7. A8. C9. D10. C11. A12. D13. B14. B15. AÑeà1AADBCDACDCADBBATrang 3/2 – Mã đề 215
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 1 lớp 10 năm 2019 Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí 10 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 Đề thi HK 1 môn Vật lí 10 Lực ma sát Chuyển động tròn đềuTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 137 0 0 -
Sách giáo viên KHTN lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
243 trang 115 0 0 -
142 trang 56 0 0
-
Bài giảng Lực và chuyển động - Bài 3: Lực và các loại lực trong cơ học
48 trang 47 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 1): Chương 4
19 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 40 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
10 trang 34 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An
4 trang 33 0 0 -
31 trang 33 0 0
-
8 trang 32 0 0