Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 49.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 326 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326 SỞGD&ĐTĐĂKNÔNG ĐỀTHIHỌCKỲIINĂMHỌC20162017TrườngTHPTPhạmVănĐồng MÔN:SINHHỌC10 Thờigianlàmbài:45phút Mãđềthi326Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:............................................................................... I. PHẦNTRẮCNGHIỆM(24câu)Câu1:Môitrườngnàosauđâyđượcgọilàmôitrườngnuôicấyliêntục? A.Dạdày–ruộtngười. B.Miếngthịtbò. C.Trênmộtxácchết. D.Cốcsữabỏquên.Câu2:VirutHIVgâybệnhchongườibịnhiễmloạivirutnàyvìchúngpháhuỷcáctếbào: A.não. B.củahệthốngmiễndịch. C.máu. D.tim.Câu3:Cơchếtácđộngcủachấtkhángsinhlà: A.ôxihoácácthànhphầntếbào. B.gâybiếntínhcácprotein. C.bấthoạtcácprotein. D.diệtkhuẩncótínhchọnlọc.Câu4:Chutrìnhnhânlêncủavirutgồm5giaiđoạntheotrìnhtựlà: A.hấpphụxâmnhậpsinhtổnghợpphóngthíchlắpráp. B.hấpphụxâmnhậpsinhtổnghợplắprápphóngthích. C.hấpphụxâmnhậplắprápsinhtổnghợpphóngthích. D.hấpphụlắprápxâmnhậpsinhtổnghợpphóngthíchCâu5:Visinhvậtgâybệnhcơhộilànhữngvisinhvật: A.lợidụnglúccơthểbịsuygiảmmiễndịchđểtấncông. B.kếthợpvớimộtloạivirutnữađểtấncôngvậtchủ. C.tấncôngvậtchủkhiđãcósinhvậtkháctấncông. D.tấncôngkhivậtchủđãchết.Câu6:Nhântốsinhtrưởnglàtấtcảcácchất: A.cầnchosựsinhtrưởngcủasinhvật. B.khôngcầnchosựsinhtrưởngcủasinhvật. C.cầnchosựsinhtrưởngcủasinhvậtmàchúngkhôngtựtổnghợpđược. D.cầnchosựsinhtrưởngcủasinhvậtmàchúngtựtổnghợpđược.Câu7:Khôngthểtiếnhànhnuôiviruttrongmôitrườngnhântạogiốngnhưvikhuẩnđượcvì: A.kíchthướccủanóvôcùngnhỏbé. B.hệgenchỉchứamộtloạiaxitnuclêic. C.khôngcóhìnhdạngđặcthù. D.nóchỉsốngkísinhnộibàobắtbuộc.Câu8:Nhiễmsắcthểcóthểnhânđôiđượcdễdànglànhờ: A.sựtựnhânđôivàphânliđềucủacácnhiễmsắcthểvềcáctếbàocon. B.sựtậptrungvềmặtphẳngxíchđạocủanhiễmsắcthể. C.sựphânchiatếbàochất. D.sựtháoxoắncủanhiễmsắcthể.Câu9:Trongđiềukiệnnuôicấykhôngliêntục,tốcđộsinhtrưởngcủavisinhvậtđạtcựcđạiởphanào? A.tiềmphát. B.lũythừa. C.cânbằngđộng. D.suyvong.Câu10:Mộtnhómtế bàosinhtinhthamgiaquátrìnhgiảmphânđãtạora512tinhtrùng. Số tếbàosinhtinhlàbaonhiêu? Trang1/3Mãđềthi326 A.32. B.16. C.128. D.64.Câu11:Quátrìnhgiảmphânxảyraởtếbàonào? A.tếbàosinhdưỡng. B.tếbàosinhdục. C.hợptử. D.giaotử.Câu12:SốNSTtrongmộttếbàoởkỳcuốiquátrìnhnguyênphânlà: A.2nNSTđơn. B.nNSTkép. C.nNSTđơn. D.2nNSTkép.Câu13:Trongquátrìnhhôhấptếbào,giaiđoạntạoranhiềuATPnhấtlà: A.chutrìnhCrep. B.trunggian. C.chuỗitruyềnelectronhôhấp. D.đườngphân.Câu14:VikhuẩnE.Colikýsinhtronghệtiêuhoácủangười,chúngthuộcnhómvisinhvật: A.ưaấm. B.ưanhiệt. C.ưalạnh. D.ưakiềm.Câu15:Trongquátrìnhhôhấptếbào,nănglượngtạoraởgiaiđoạnđườngphânbaogồm: A.1ATP;2NADH. B.3ATP;2NADH. C.2ATP;1NADH. D.2ATP;2NADH.Câu16:Virutcócấutạogồm: A.cóvỏprôtêinvàADN. B.cóvỏprôtêin,ARNvàcóthểcóvỏngoài. C.vỏprôtêin,lõiaxitnuclêicvàcóthểcóvỏngoài. D.cóvỏprôtêinvàARN.Câu17:Vikhuẩnlamdinhdưỡngtheokiểunàotrongcáckiểusau? A.quangdịdưỡng. B.hoádịdưỡng. C.hoátựdưỡng. D.quangtựdưỡng.Câu18:Trongquátrìnhhôhấptếbào,từmộtphântửglucozơtạorađược: A.2ATP. B.20ATP. C.4ATP. D.38ATP.Câu19:SựtraođổichéogiữacácNSTtrongcặptươngđồngxảyravàokỳnào? A.kìgiữaI. B.kìsauI. C.kìđầuI. D.kìđầuII.Câu20:Ởngười(2n=46),sốNSTtrongmộttếbàotạikìgiữacủanguyênphânlà: A. ...

Tài liệu có liên quan: