Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 01)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 301.26 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 01)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 01)UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 14/12/2022 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu? A. Trên 10 triệu km2 B. Trên 11 triệu km2 2 C. Trên 11,5 triệu km D. Trên 12 triệu km2 Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào? A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det Câu 3. Sơn nguyên nào sau đây đồ sộ nhất ở châu Á? A. Sơn nguyên Đê can B. Sơn nguyên Trung Xi-bia C. Sơn nguyên Tây Tạng D. Sơn nguyên I-ran Câu 4. Các loại khoáng sản chủ yếu ở châu Á là: A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh C. dầu mỏ, than đá, sắt, crôm, đồng, thiếc D. khoáng sản, vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi) Câu 5. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ: A. sự phát triển của nền kinh tế B. đời sống người dân được nâng cao C. thực hiện chính sách dân số D. tỉ lệ người nữ ít hơn nam Câu 6. Dân cư ở châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào? A. Đồng bằng và ven biển B. Cao nguyên ba dan C. Sơn nguyên đá vôi D. Núi cao hiểm trở Câu 7. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 8. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út Câu 9. Nhận xét nào dưới đây đúng với sự phát triển của Trung Quốc dưới thời kì cai trị của nhà Đường? A. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng. B. Trung Quốc đối mặt với nguy cơ xâm lược của thực dân phương Tây. C. Bộ máy nhà nước được tổ chức chặt chẽ từ trung ương đến địa phương. D. Những mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện và phát triển. Câu 10. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí trong các thế kỉ XV-XVI là gì? A. Nhu cầu hiểu biết khoa học về đại dương, Trái Đất. B. Nhu cầu tìm con đường mới để sang phương Đông. C. Khoa học - kĩ thuật có những bước tiến quan trọng. D. Sự phát triển nhanh chóng của nền sản xuất ở các nước Tây Âu.Câu 11. Các cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho những tầng lớp nào ở châuÂu?A. Công nhân, quý tộc. B. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc.C. Tăng lữ, quý tộc. D. Thương nhân, quý tộc.Câu 12. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là:A. A-cơ-ba B. A-sô-caC. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-laCâu 13. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thờiphong kiến?A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.Câu 14. Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất?A. Gúp-ta. B. Đê-li. C. Môn-gôn. D. Nan-da.Câu 15. Công trình kiến trúc nào không được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á tronggiai đoạn từ nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?A. Khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia)B. Chùa Vàng (Thái Lan)C. Chùa Vàng (Mi-an-ma)D. Đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a)Câu 16. Trên cơ sở chữ Hán (của người Trung Quốc), người Việt đã sáng tạo ra loại chữviết nào?A. Chữ Phạn B. Chữ Chăm cổ C. Chữ Nôm D. Chữ Khơ-me cổII. Tự luận: (6,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng, bảo vệ tựnhiên ở châu Á?Câu 2 (1 điểm). Cho bảng số liệu:Số dân và mật độ dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân Mật độ dân số (triệu người) Người/km2) Châu Á 4641,1 150 Thế giới 7794,8 60Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân số thế giới. Nêunhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á.Câu 3 (0,5 điểm). Sử dụng các dữ liệu dưới đây, hãy viết báo cáo ngắn gọn về nền kinh tế củaTrung Quốc. Tăng trưởng GDP GDP đầu người GDP phân theo ngành (2017) Năm 2018: 6,7% Năm 2021: 12.521 USD Nông nghiệp: 7,9% Năm 2019; 6,0% Công nghiệp: 40,5% Năm 2020: 2,3% Dịch vụ: 51,6%Câu 4 (1,5 điểm). Trình bày một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến?Câu 5 (1,0 điểm). Nhận xét và nêu ví dụ về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thờiphong kiến?Câu 6 (0,5 điểm). Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉXIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này? - Chúc các con làm bài tốt! - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 01)UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 14/12/2022 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu? A. Trên 10 triệu km2 B. Trên 11 triệu km2 2 C. Trên 11,5 triệu km D. Trên 12 triệu km2 Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào? A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det Câu 3. Sơn nguyên nào sau đây đồ sộ nhất ở châu Á? A. Sơn nguyên Đê can B. Sơn nguyên Trung Xi-bia C. Sơn nguyên Tây Tạng D. Sơn nguyên I-ran Câu 4. Các loại khoáng sản chủ yếu ở châu Á là: A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh C. dầu mỏ, than đá, sắt, crôm, đồng, thiếc D. khoáng sản, vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi) Câu 5. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ: A. sự phát triển của nền kinh tế B. đời sống người dân được nâng cao C. thực hiện chính sách dân số D. tỉ lệ người nữ ít hơn nam Câu 6. Dân cư ở châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào? A. Đồng bằng và ven biển B. Cao nguyên ba dan C. Sơn nguyên đá vôi D. Núi cao hiểm trở Câu 7. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 8. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út Câu 9. Nhận xét nào dưới đây đúng với sự phát triển của Trung Quốc dưới thời kì cai trị của nhà Đường? A. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng. B. Trung Quốc đối mặt với nguy cơ xâm lược của thực dân phương Tây. C. Bộ máy nhà nước được tổ chức chặt chẽ từ trung ương đến địa phương. D. Những mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện và phát triển. Câu 10. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí trong các thế kỉ XV-XVI là gì? A. Nhu cầu hiểu biết khoa học về đại dương, Trái Đất. B. Nhu cầu tìm con đường mới để sang phương Đông. C. Khoa học - kĩ thuật có những bước tiến quan trọng. D. Sự phát triển nhanh chóng của nền sản xuất ở các nước Tây Âu.Câu 11. Các cuộc phát kiến địa lí đã mang lại sự giàu có cho những tầng lớp nào ở châuÂu?A. Công nhân, quý tộc. B. Tướng lĩnh quân sự, quý tộc.C. Tăng lữ, quý tộc. D. Thương nhân, quý tộc.Câu 12. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là:A. A-cơ-ba B. A-sô-caC. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-laCâu 13. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thờiphong kiến?A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.Câu 14. Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất?A. Gúp-ta. B. Đê-li. C. Môn-gôn. D. Nan-da.Câu 15. Công trình kiến trúc nào không được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á tronggiai đoạn từ nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?A. Khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia)B. Chùa Vàng (Thái Lan)C. Chùa Vàng (Mi-an-ma)D. Đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a)Câu 16. Trên cơ sở chữ Hán (của người Trung Quốc), người Việt đã sáng tạo ra loại chữviết nào?A. Chữ Phạn B. Chữ Chăm cổ C. Chữ Nôm D. Chữ Khơ-me cổII. Tự luận: (6,0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng, bảo vệ tựnhiên ở châu Á?Câu 2 (1 điểm). Cho bảng số liệu:Số dân và mật độ dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân Mật độ dân số (triệu người) Người/km2) Châu Á 4641,1 150 Thế giới 7794,8 60Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân số thế giới. Nêunhận xét về số dân và mật độ dân số của châu Á.Câu 3 (0,5 điểm). Sử dụng các dữ liệu dưới đây, hãy viết báo cáo ngắn gọn về nền kinh tế củaTrung Quốc. Tăng trưởng GDP GDP đầu người GDP phân theo ngành (2017) Năm 2018: 6,7% Năm 2021: 12.521 USD Nông nghiệp: 7,9% Năm 2019; 6,0% Công nghiệp: 40,5% Năm 2020: 2,3% Dịch vụ: 51,6%Câu 4 (1,5 điểm). Trình bày một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến?Câu 5 (1,0 điểm). Nhận xét và nêu ví dụ về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thờiphong kiến?Câu 6 (0,5 điểm). Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉXIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này? - Chúc các con làm bài tốt! - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 Đề thi học kì 1 Địa lí 7 Ôn tập Lịch sử và Địa lí 7 Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7 Diện tích Châu Âu Khoảng sản ở Châu ÁTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 324 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
3 trang 194 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 189 0 0 -
6 trang 138 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 137 4 0 -
4 trang 126 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 115 0 0