Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 198)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 427.51 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 198)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 198)Trang 1/6 - Mã đề 198 SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 12 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 198Câu 1: Bất phương trình 2.5x + 2 + 5.2x + 2 ≤ 133. 10x có tập nghiệm là S = [ a;b ] thì b − 2a bằng A. 16 . B. 12 . C. 6 . D. 10 .Câu 2: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 . B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . ) x ( x + 1)( x − 4 ) , ∀x ∈  . Số điểm cực đại của hàmCâu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x= 3số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .Câu 4: Cho đồ thị sau.Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên. A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 . B. y = − x 3 − 3x 2 + 1 . C. y =x 3 + 3x 2 + 1 . D. y =x 3 − 3x 2 + 1 .Câu 5: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốy = x 3 − 3x 2 − 9x + 35 trên đoạn [ −4;4] là A. M = 40;m = −8 . B. M = −41;m = 40 . C. M = 15;m = −8 . D. M = 40;m = −41 . 1 3Câu 6: Hàm số y = x + mx 2 + ( m + 6 ) x − 2m − 1 đồng biến trên  khi 3 A. m ≥ 3 . B. −1 ≤ m ≤ 4 . C. m ≤ 2 . D. −2 ≤ m ≤ 3 .Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x= ) x − 30x trên đoạn [ 2;9] bằng 3 A. −63 . B. −52 . C. −20 10 . D. 20 10 .Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau.Trang 2/6 - Mã đề 198Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. −3 .Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nónbằng: A. 5πa 3 . B. 15πa 3 . C. 9πa 3 . D. 16πa 3 .Câu 10: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giácđều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng. 3πa 3 2 3πa 3 3πa 3 A. . B. . C. 3πa 3 . D. . 8 9 24Câu 11: Cho hàm số y = −2x 3 + 3x 2 + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu củahàm số A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) và ( 0;+∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) và (1;+∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC . A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A ,AC = AB = 2a góc giữa AC’ và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối lăng trụABC . A’B’C’ là 4a 3 4a 3 3 2a 3 3 4a 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3Câu 13: Phương trình log 3 (3x − 2) = 3 có nghiệm là 29 25 11 A. x = B. x = C. x = D. x = 87 . 3 . 3 . 3.Câu 14: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( 2;+∞ ) . D. (1;+∞ ) .Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Tamgiác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng(SAC ) . 2a 39 a 3 a 39 A. . B. V = C. . D. a . 13 2 . 13Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 4 1 A. V = Bh B. V = Bh . C. V = Bh D. V = Bh 3 . 3 . 2 .Câu 17: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông gócvới đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .Trang 3/6 - Mã đề 198 2x + 1Câu 19: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là x −1 A.= x 2;=y 1. B. x = −2 . −1; y = C. x = 1; y = −2 . D. = y 2 . x 1;=Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2 . A.= V 64 2π . B. = V 128π . C. V= 32π . D.= V 32 2π .Câu 21: Tập nghiệm của bất ...

Tài liệu có liên quan: