Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 519.05 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 8 Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút Năm học 2021-2022- N h /2021 (Đề thi gồm 4 trang) 1 Câu 1: Kết quả của phép tính nhân  2 x3  3xy  12 x   xy  là  6  1 4 1 1 4 1 A. x y  x 2 y 2  2 xy 2 . B. x y  x 2 y 2  2 xy 2 . 3 2 3 2 1 4 1 1 4 1 C. x y  x2 y 2  2x2 y 2 . D. x y  x2 y 2  2x2 y . 3 2 3 2 1 3Câu 2 Tính giá trị của biểu thức M  x3  x 2  6 x  8 tại x  24 8 2 A. 1000. B. 3000. C. 2700. D. 6400.Câu 3: Phân tích đa thức 49 y 2  x2  6 x  9 ta được: A. (7 y  x  3)(7 y  x  3) . B. (7 y  x  3)(7 y  x  3) . C. (7 y  x  3)(7 y  x  3) . D. (7 y  x  3)(7 y  x  3) .Câu 4: Tìm x biết: x( x  1)  x2  8  0 A. x  2 . B. x  4 . C. x  6 . D. x  8 .Câu 5: Kết quả của phép chia  x3  8 :  x  2  là: A.  x  2  . B. x2  2 x  4 . C. x2  4 . D. x2  2 x  4 . 2Câu 6: Cho f ( x)  x3  3x2  5x  2 và g ( x)  x  3Các giá trị nguyên của x để giá trị f(x) chia hết cho giá tri g(x) là: A. x {1;17} . B. x {1;1; 17;17} . C. x {20; 4; 2;14} . D. x {2;14} .Câu 7: Giá trị của a để đa thức x2  12 x  a chia hết cho đa thức x  2 là A. 8. B. 20. C. 20 . D. 8 .Câu 8: Kết quả rút gọn của biểu thức (4 x  y)2  (4 x  y)2 là A. 2 y 2 . B. 8xy . C. 16x 2 . D. 16xy . x 1Câu 9: Cho biếu thức B  . Số giá trị x  để B nhận giá trị nguyên là: x2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x2 1 x2  2 x2  3 x2  4Câu 10: Số các giá trị x thỏa mãn    là: 8 7 6 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x2  x  7Câu 11: Biểu thức P  đạt giá trị lớn nhất khi: x2  x  1 1 1 A. x  0 . B. x  1 . C. x  . D. x   2 2Câu 12: Kết quả phân tích đa thức  x2  2 x  8 thành nhân tử là A. ( x  2)( x  4) . B. ( x  2)( x  4) . C. (4  x)( x  2) . D. ( x  2)( x  4) . 6 x2 y3Câu 13: Kết quả rút gọn phân thức là 18 xy 2 y2 y2 xy A. . B. . C. 3y 2 . D. . 2 3 3Câu 14: Phân tích đa thức x3  13x2  x thành nhân tử ta được A. x2 ( x  13) . B. x  x 2  13x  . C. x  x 2  13x  1 . D. x  x2  13x  x  .Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x2  2x  7 bằng: A. 7. B. 6. C. 9. D. Một kết quả khác. 1 1 1Câu 16: Mẫu thức chung của các phân thức , , là? x 1 x 1 x A. x  x 2  1 . B. x( x  1)2 . C. x 2  1 . D. x( x  1) .Câu 17: Cặp phân thứ ...

Tài liệu có liên quan: