Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh Phong
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 477.78 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo 4 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh Phong với nội dung xoay quanh: Toán độ, trung điểm đoạn thẳng, phân số,...giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kỹ năng giải Toán 6, 7.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh PhongTHCS TRỊNH PHONGHọ và tên : ………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ A I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. 3 ∈ B b. { 5} ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 2 3 3. Kết quả của phép tính : 2 . 2 bằng a. 46 b. 32 c. 45 d. 24 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 2 và 5 là : 1260; 195 b. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 195; 528; 9240 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : a. 4 . 21 b. 22.3. 7 c. 2 . 6. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. b . Số chỉ có một ước là chínhnó. c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là : a. -12 ; -24; 15; 0 b. - 24; -12; 0; 15 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. n 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3 = 27 là : a. 6 b. 4 c. 3 d. 9 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. c. Hai tia CA và CB là hai tia đốinhau. b. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN MN c. MI = IN = d. MI + IN = MN và MN = IN. 2 12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữahai điểm còn lại : a. A b. B c. C d. Không có………………………………………………………………………………………………… II. Tự luận: (7đ ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 M x ; 84 M x ; 126 M x và 1 < x <15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vycứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ítnhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấylần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM. Họ và tên : …………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ B I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. { 5} ∈ B b. 3 ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 3. Kết quả của phép tính : 22 . 23 bằng : a. 46 b. 24 c. 45 d. 32 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240 b. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260; 195 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a. 4 . 21 b. 2. 6. 7 c. 22. 3. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. c . Số chỉ có một ước là chínhnó. b. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là: a. - 24; -12; 0; 15 b. -12 ; -24; 15; 0 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh PhongTHCS TRỊNH PHONGHọ và tên : ………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ A I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. 3 ∈ B b. { 5} ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 2 3 3. Kết quả của phép tính : 2 . 2 bằng a. 46 b. 32 c. 45 d. 24 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 2 và 5 là : 1260; 195 b. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 195; 528; 9240 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : a. 4 . 21 b. 22.3. 7 c. 2 . 6. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. b . Số chỉ có một ước là chínhnó. c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là : a. -12 ; -24; 15; 0 b. - 24; -12; 0; 15 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. n 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3 = 27 là : a. 6 b. 4 c. 3 d. 9 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. c. Hai tia CA và CB là hai tia đốinhau. b. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN MN c. MI = IN = d. MI + IN = MN và MN = IN. 2 12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữahai điểm còn lại : a. A b. B c. C d. Không có………………………………………………………………………………………………… II. Tự luận: (7đ ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 M x ; 84 M x ; 126 M x và 1 < x <15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vycứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ítnhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấylần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM. Họ và tên : …………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ B I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. { 5} ∈ B b. 3 ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 3. Kết quả của phép tính : 22 . 23 bằng : a. 46 b. 24 c. 45 d. 32 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240 b. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260; 195 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a. 4 . 21 b. 2. 6. 7 c. 22. 3. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. c . Số chỉ có một ước là chínhnó. b. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là: a. - 24; -12; 0; 15 b. -12 ; -24; 15; 0 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trung điểm đoạn thẳng Các bài Toán đố Đề thi học kỳ 1 Toán 6 Đề thi học kỳ 1 Toán 7 Đề thi học kỳ Toán 6 Đề thi học kỳ lớp 6 Đề thi học kỳTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 241 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 181 1 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 165 0 0 -
1 trang 164 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 156 0 0 -
Bài giải đề thi Kỹ thuật siêu cao tần
4 trang 110 2 0 -
5 trang 95 3 0
-
Đề thi cuối học kỳ hè năm học 2018-2019 môn Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 66 0 0 -
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 64 0 0 -
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện
1 trang 63 0 0