Danh mục tài liệu

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.79 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 108(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN INăm học: 2018 - 2019Môn: Hóa Học 11Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Họ và tên thi sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………………………………………………………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.Câu 41: Câu nào sau đây nói sai về oxi?A. Oxi ít tan trong nước.B. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước.C. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.D. Khi sục khí ôxi vào dung dịch KI thấy xuất hiện I2Câu 42: Tìm phản ứng viết sait,tA. 2NH3 + 3MgO N2 + 3H2O + 3Mg B. 2NH3 + 3Cl2 xtN2 + 6HCltxt ,tC. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3H2O + 3 Cu D. 8NH3(dư) + 3Cl2  N2 + 6NH4ClCâu 43: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính làA. 3.B. 5.C. 4.D. 2.Câu 44: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 hiện tượngquan sát được là :A. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâuB. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhC. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhD. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanhCâu 45: Oxi hoá hoàn toàn 15,25 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong khí oxi dư, thu được20,05 gam hỗn hợp các oxit. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit cần V (l) HCl 2M. Giá trị củaV làA. 160.B. 300.C. 240.D. 480.Câu 46: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M có tỉ lệ số mol tương ứnglà:1:2:1 cần 10,08 lít khí Cl2 (đktc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gồm các muối clorua. Kimloại M làA. Ca.B. Zn.C. Fe.D. Cu.Câu 47: Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất 400 atm. Khi đạt trạng thái cânbằng thì N2 tha gia phản ứng là 25%, nhiệt độ vẫn giữ nguyên. Tổng số mol sau khi kết thúcphản ứng là :A. 19 mol.B. 18 mol.C. 20 mol.D. 21 mol.Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và0,448 lít khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được dung dịch có chứa 27,26 gam muối khan.Giá trị của m làA. 9,1 gam.B. 8,35 gam.C. 7,80 gam.D. 8,90 gam.0000Trang 1/4 - Mã đề thi 108Câu 49: Hỗn hợp X gồm MgCl2, CuCl2 và FeCl3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịchNaOH dư thu được (m-14,8) gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được p gam kết tủa. Giá trị của p làA. 86,10 gam.B. 137,76 gam.C. 114,8gam.D. 129,15 gam.Câu 50: Cho các phản ứng sau :tH2S + O2 dư Khí X + H2Oxt ,t 0NH3 + O2 Khí Y + H2OtNH4HCO3 + HClloãng  Khí Z + NH4Cl + H2OCác khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là:A. SO2 , NO , CO2.B. SO2 , N2 , NH3.C. SO3 , N2 , CO2.D. SO3 , NO , NH3.Câu 51: Cho m gam Mg tan hoàntoànn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng rakhí N2O (duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:A. 2,4 gam.B. 3,6 gam.C. 4,8 gam.D. 7,2 gam.Câu 52: Hợp chất nào sau đây có chứa ba liên kết?A. NaCl.B. H2O.C. NH4Cl.D. NH3.Câu 53: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA. Zn.B. Ba(OH)2.C. BaCO3.D. Al.Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dungdịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khíY so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 38,34B. 34,08C. 106,38D. 97,98Câu 55: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thuđược 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85g bột Zn vào Y, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. Giá trị của m làA. 5,12.B. 3,84.C. 6,40.D. 6,57.3+2+Câu 56: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phầnbằng nhau:- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết tủa.- Phần hai tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (cho rằng quá trình cô cạn chỉcó nước bay hơi)A. 3,52 gam.B. 3,73 gam.C. 7,04 gam.D. 7,46 gam.Câu 57: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứngtoả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khiA. Thêm chất xúc tác Fe.B. Thay đổi nhiệt độ.C. Thay đổi nồng độ N2.D. Thay đổi áp suất của hệ.Câu 58: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO, Fe2O3 vàFe3O4, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ốngsứ và 11,2 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. ...

Tài liệu có liên quan: