Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.51 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 207(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................2Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Thờigian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất làA. 7,07 sB. 5 sC. 20 sD. 10 sCâu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểmA. Hướng thay đổi, độ lớn không đổiB. Hướng không đổi, độ lớn không đổiC. Hướng không đổi, độ lớn thay đổiD. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổiCâu 3: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản củakhông khí.A. Vận tốc chạm đất v1 = v2B. Vận tốc chạm đất v1 < v2C. Không có cơ sở để kết luận.D. Vận tốc chạm đất v1 > v2Câu 4: Chuyển động tròn đều có :A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoB. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoC. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoD. véc-tơ vận tốc không đổiCâu 5: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe làA. 200Hz.B. 25Hz.C. 100Hz.D. 50Hz.Câu 6: Vận tốc tuyệt đốiA. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yênB. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển độngC. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theoD. luôn lớn hơn vận tốc tương đốiCâu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:A. x = x0 + vtB. x = x0 + v0t + at2/2 C. x = v0 + atD. x = x0 - v0t + at2/2Câu 8: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trònđềuA. aht = v2/R.B. aht = v2R.C. aht = 2R.D. aht = 42f2.R.Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.Câu 10: Chọn câu saiA. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trườngB. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhauC. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ doD. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự doCâu 11: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.B. khối lượng riêng rất nhỏ.C. kích thước rất nhỏ so với con người.Trang 1/4 - Mã đề thi 207D. khối lượng rất nhỏ.Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự doA. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốcB. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự doC. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xétD. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự doCâu 13: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.Câu 14: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiC. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiD. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốcCâu 15: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:A. v = t.B. v = v0 + at.C. v = at.D. v = const.Câu 16: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau làchính xác (giả thiết trời không có gió)?A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnB. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhauC. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnD. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng imCâu 17: Chỉ ra câu sai.A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theothời gian.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theocông thứcA. v =ghB. v =2 gh .C. v =2hgD. v = 2ghCâu 19: Chọn đáp án sai.A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.tB. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at .D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.Câu 20: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:A. A A A Hoặc A A AB. A A AC. A A A A AD. A A ACâu 21: So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ởchính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?A.aA1aBB.aA3aBC.aA2aBD.aA4aBTrang 2/4 - Mã đề thi 207Câu 22: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cảquãng đường làA. 45 km/h.B. 50 km/h.C. 55 km/h.D. 48 km/h.Câu 23: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ởtrên tầng cao 4m. Người ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 207(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................2Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Thờigian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất làA. 7,07 sB. 5 sC. 20 sD. 10 sCâu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểmA. Hướng thay đổi, độ lớn không đổiB. Hướng không đổi, độ lớn không đổiC. Hướng không đổi, độ lớn thay đổiD. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổiCâu 3: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản củakhông khí.A. Vận tốc chạm đất v1 = v2B. Vận tốc chạm đất v1 < v2C. Không có cơ sở để kết luận.D. Vận tốc chạm đất v1 > v2Câu 4: Chuyển động tròn đều có :A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoB. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoC. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạoD. véc-tơ vận tốc không đổiCâu 5: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe làA. 200Hz.B. 25Hz.C. 100Hz.D. 50Hz.Câu 6: Vận tốc tuyệt đốiA. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yênB. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển độngC. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theoD. luôn lớn hơn vận tốc tương đốiCâu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:A. x = x0 + vtB. x = x0 + v0t + at2/2 C. x = v0 + atD. x = x0 - v0t + at2/2Câu 8: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trònđềuA. aht = v2/R.B. aht = v2R.C. aht = 2R.D. aht = 42f2.R.Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.Câu 10: Chọn câu saiA. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trườngB. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhauC. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ doD. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự doCâu 11: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.B. khối lượng riêng rất nhỏ.C. kích thước rất nhỏ so với con người.Trang 1/4 - Mã đề thi 207D. khối lượng rất nhỏ.Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự doA. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốcB. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự doC. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xétD. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự doCâu 13: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.Câu 14: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiC. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổiD. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốcCâu 15: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:A. v = t.B. v = v0 + at.C. v = at.D. v = const.Câu 16: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau làchính xác (giả thiết trời không có gió)?A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnB. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhauC. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnD. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng imCâu 17: Chỉ ra câu sai.A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theothời gian.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theocông thứcA. v =ghB. v =2 gh .C. v =2hgD. v = 2ghCâu 19: Chọn đáp án sai.A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.tB. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at .D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.Câu 20: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:A. A A A Hoặc A A AB. A A AC. A A A A AD. A A ACâu 21: So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ởchính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?A.aA1aBB.aA3aBC.aA2aBD.aA4aBTrang 2/4 - Mã đề thi 207Câu 22: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cảquãng đường làA. 45 km/h.B. 50 km/h.C. 55 km/h.D. 48 km/h.Câu 23: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ởtrên tầng cao 4m. Người ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 10 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 Đề KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 Khảo sát chất lượng môn Lí lớp 10 Đề khảo sát môn Vật lí 10 năm 2018 Phương trình chuyển độngTài liệu có liên quan:
-
29 trang 48 0 0
-
Khảo sát động lực học cần trục tự hành dẫn động điện khi nâng vật từ nền
3 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý thống kê: Phần 1 - TS. Nguyễn Bá Đức
80 trang 40 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại cương 1 có đáp án (Chương 1, 2, 3)
50 trang 39 0 0 -
Bài giảng Cơ lý thuyết: Chương 1 - TS. Đặng Hoài Trung
24 trang 37 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 10, 11 - THPT Bình Điền
5 trang 36 0 0 -
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Tính toán động lực học của dây bảo hiểm an toàn lao động
18 trang 35 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 2): Chương 9
36 trang 31 0 0 -
43 trang 30 0 0
-
121 trang 29 0 0