Danh mục tài liệu

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.44 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 304(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều ? ( x tính bằng m; ttính bằng giây )A. x = 20 – 3t- 2t2B. x = 12 + 5t + 3t2C. x = 100 – 10tD. x = 25 – 6t + 4t2Câu 2: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau làchính xác (giả thiết trời không có gió)?A. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng imB. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhauC. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnD. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơnCâu 3: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:A. A  A  A  A  AB. A  A  A Hoặc A  A  AC. A  A  AD. A  A  ACâu 4: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự doA. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xétB. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự doC. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốcD. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự doCâu 5: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là:A. v st;   ;  = vRsB. v  ;   ; v = RttsD. v  ;   ; v = RtttsC. v  ;   ;  = VrttCâu 6: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gianlà:A. tốc độ dài của chuyển động tròn đều.B. tần số của chuyển động tròn đều.C. gia tốc hướng tâm.D. chu kì quay.Câu 7: Chọn câu saiA. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ doB. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự doC. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhauD. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trườngCâu 8: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứngtrước khi chạm đất là v1 và v2 thìA. v1 = v2B. v1 = 2v2C. v1 v22D. v1 = 4v2Câu 9: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật là2 2 2222A. a = 4π R /TB. a = 4πR/TC. a = 4πR/TD. a = 4π R/TCâu 10: Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi mộtvật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặngA. Chuyển động đều.Trang 1/4 - Mã đề thi 304B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều.C. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.D. Rơi tự do.Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thìA. tốc độ dài của chất điểm không đổiB. véc-tơ gia tốc không đổiC. véc-tơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớnD. véc-tơ vận tốc của chất điểm không đổiCâu 12: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?A. Viên bi rời từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.B. Viên đạn bay trong không khí loãng.C. Trái đất quay quanh trục của nó.D. Trái đất quay quanh mặt trời.Câu 13: Chọn phát biểu đúng ?A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gianB. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốcC. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốcD. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gianCâu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.B. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:22A. x = x0 + v0t + at /2 B. x = x0 - v0t + at /2C. x = v0 + atD. x = x0 + vtCâu 16: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lềđường.C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên, lúc chuyển động.D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường vàgắn với ô tô).Câu 17: Trong các chuyển động tròn đềuA. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.B. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.C. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.D. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.C. Một mốc thời gian và một đồng hồ.D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.Câu 19: Trong hệ trục toạ độ tOa thì đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều làA. đường thẳng dốc xuốngB. đường thẳng song song OtC. đường thẳng dốc lênD. đoạn thẳng song song OaCâu 20: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vàolúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tớiga Vinh làA. 18h26minB. 5h34minC. 24h34minD. 4h26minTrang 2/4 - Mã đề thi 304Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quaytròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằmtrên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dàicủa hai điểm A và B là:A.vA2vBB.vA 1vB 4C.vA4vBD.vA 1vB 2Câu 22: Khi đĩa quay đều, một điểm trên v ...