Đề KTCL HK2 Toán 11 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 148.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 của trường THPT Tháp Mười giúp các bạn học sinh 11 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình Toán lớp 11. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL HK2 Toán 11 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013Đơn vị ra đề :THPT THÁP MƯỜI Môn thi :Toán – lớp 11 Thời gian :90’ (không kể thời gian chép đề) I. Phần chung : (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau : 5x − 1 − 2 3x 3 − 2 x − 1 a) lim b) lim 3 x →1 x −1 x →∞ x + 5 x 2 + 1 Câu 2 : (1,0điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x= -1 x2 −1 nếu x < -1 x +1 f(x) = mx+2 nếu x ≥ -1 Câu 3 : (2,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau : a) y = (x+1). x 2 + x + 1 b) y = (2 + sin2 2x )3 Câu 4 : (3,0điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. SA= a 2 , BC = a , AC = 2a . a) chứng minh tam giác SBC vuông . b) Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC .Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) II. Phần riêng: 1.Theo chương trình chuẩn: Câu 5a : (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình (1- m2) x5 – 3x – 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m. Câu 6a :(1,0điểm) Cho hàm số y = cosx + 2sinx .Chứng minh y’’ + y = 0 2.Theo chương trình nâng cao câu 5b : (1,0điểm) Chứng minh rằng phương trình x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhấtmột nghiệm thuộc khoảng (0 ; π ). Câu 6b : (1,0 điểm)Cho hàm số y = x3-3x2 +2 ( C ) .Viết phương trình tiếp tuyến của 1 ( C ), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = − x+ 1 3 (HẾT) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03trang) ĐÁP ÁNCâu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau : 5 x − 1 − 2 lim 5( x − 1) 0,50a) lim = x →1 x →1 x −1 ( 5 x − 1 + 2)( x − 1) 5 5 0,50= lim = x →1 5x − 1 + 2 4 2 1 0,50 x3 3 − 2 − 3 3x − 2 x − 1 3 = lim x x b) lim 3 x →∞ x + 5 x + 1 2 x →∞ 5 1 x 3 (1 + + 3 ) x x 2 1 0,50 3− 2 − 3 x x = lim =3 x →∞ 5 1 1+ + 3 x x Câu 2 : (1,0điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x= -1 2 0,50 f (1) = a + 1 lim f (x ) = lim(x + x ) = 2, lim f (x ) = a + 1 = f (1 − − + ) x 1 x 1 x 1f (x ) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x ) = lim f (x ) = f (1 � a + 1 = 2 � a = 1 ) 0,50 x 1− x 1+Câu 3 : (2,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau : (x + 1 x + 1 )(2 ) 0,50 ) 2 2a) y = (x + 1 x + x + 1 � y = x + x + 1+ 2 x2 + x + 1 4x 2 + 5x + 3 0,50 � y= 2 x2 + x + 1b) y = (2+ sin2 2x )3 � y = 3(2 + sin2 2x )2.4sin2x.cos2x 0,50 � y = 6(2 + sin2 2x ).sin4x 0,50Câu 4: (3 điểm) S 0,25 K A H C Ba)SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB (gt)⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB 0,50Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25b)SA ⊥ (ABC) ⇒ BH ⊥ SA, mặt khác BH ⊥ AC (gt) nên BH ⊥ (SAC) 0, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL HK2 Toán 11 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013Đơn vị ra đề :THPT THÁP MƯỜI Môn thi :Toán – lớp 11 Thời gian :90’ (không kể thời gian chép đề) I. Phần chung : (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau : 5x − 1 − 2 3x 3 − 2 x − 1 a) lim b) lim 3 x →1 x −1 x →∞ x + 5 x 2 + 1 Câu 2 : (1,0điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x= -1 x2 −1 nếu x < -1 x +1 f(x) = mx+2 nếu x ≥ -1 Câu 3 : (2,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau : a) y = (x+1). x 2 + x + 1 b) y = (2 + sin2 2x )3 Câu 4 : (3,0điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. SA= a 2 , BC = a , AC = 2a . a) chứng minh tam giác SBC vuông . b) Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC .Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) II. Phần riêng: 1.Theo chương trình chuẩn: Câu 5a : (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình (1- m2) x5 – 3x – 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m. Câu 6a :(1,0điểm) Cho hàm số y = cosx + 2sinx .Chứng minh y’’ + y = 0 2.Theo chương trình nâng cao câu 5b : (1,0điểm) Chứng minh rằng phương trình x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhấtmột nghiệm thuộc khoảng (0 ; π ). Câu 6b : (1,0 điểm)Cho hàm số y = x3-3x2 +2 ( C ) .Viết phương trình tiếp tuyến của 1 ( C ), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = − x+ 1 3 (HẾT) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03trang) ĐÁP ÁNCâu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau : 5 x − 1 − 2 lim 5( x − 1) 0,50a) lim = x →1 x →1 x −1 ( 5 x − 1 + 2)( x − 1) 5 5 0,50= lim = x →1 5x − 1 + 2 4 2 1 0,50 x3 3 − 2 − 3 3x − 2 x − 1 3 = lim x x b) lim 3 x →∞ x + 5 x + 1 2 x →∞ 5 1 x 3 (1 + + 3 ) x x 2 1 0,50 3− 2 − 3 x x = lim =3 x →∞ 5 1 1+ + 3 x x Câu 2 : (1,0điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x= -1 2 0,50 f (1) = a + 1 lim f (x ) = lim(x + x ) = 2, lim f (x ) = a + 1 = f (1 − − + ) x 1 x 1 x 1f (x ) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x ) = lim f (x ) = f (1 � a + 1 = 2 � a = 1 ) 0,50 x 1− x 1+Câu 3 : (2,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau : (x + 1 x + 1 )(2 ) 0,50 ) 2 2a) y = (x + 1 x + x + 1 � y = x + x + 1+ 2 x2 + x + 1 4x 2 + 5x + 3 0,50 � y= 2 x2 + x + 1b) y = (2+ sin2 2x )3 � y = 3(2 + sin2 2x )2.4sin2x.cos2x 0,50 � y = 6(2 + sin2 2x ).sin4x 0,50Câu 4: (3 điểm) S 0,25 K A H C Ba)SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB (gt)⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB 0,50Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25b)SA ⊥ (ABC) ⇒ BH ⊥ SA, mặt khác BH ⊥ AC (gt) nên BH ⊥ (SAC) 0, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình học không gian Phương trình tiếp tuyến Đạo hàm của hàm số Đề thi học kì 2 Toán 11 Đề thi học kì Toán 11 Đề thi học kì lớp 11 Đề thi học kìTài liệu có liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 288 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 95 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh
21 trang 58 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 55 0 0 -
221 trang 51 0 0
-
Bộ 38 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán (Có đáp án)
724 trang 50 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 48 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
7 trang 47 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 1 - Nguyễn Phương
93 trang 41 0 0