Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 115.74 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 4 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 4 ĐỀ SỐ 4 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:A. nati axetat và etanol B. axit axetic và anđehit axeticC. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và etanol.Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham giađược phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 3: Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2,FeCl2. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3Câu 4: Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơC. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơCâu 5: Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3),NaHCO3 (4), Na2CO3 (5). Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.A. 3→5→2→4→1 B. 4→5→3→2→1 C. 4→3→2→5→1 D. 4→3→2→5→1Câu 6: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro quaoxit của kim loại Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loạinào sau đây ?A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng C. Đồng và bạc D. Đồng và chìCâu 7: Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây:(1) Điện phân NaOH nóng chảy;(2) điện phân NaCl nóng chảy;(3) điện phân dung dịch NaCl;(4) cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl;(5) cho NaOH vào dung dịch NH4Cl.A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2Câu 8: Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trongdãy đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4 B. NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4 C. NaCl, Ca(OH)2, K2CO3, Na3PO4 D. CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3Câu 9: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nungkết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn Xgồm :A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuOCâu 10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al +Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu).- Số lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là baonhiêu ?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5gam muối. M là kim loại nào sau đây : (cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Ag=108)A. Al B. Fe C. Mg D. AgCâu 12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa đượccho nhận xét trên? (1). FeO + H2SO4 loãng →; (4). FeCl2 + Cl2 → (2). FeO + H2SO4 đặc → ; (5). FeSO4 + Mg → (3). FeO + Al→; (6). Fe(OH)2 + HNO3 →A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 6Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH ( đến dư ) vào dung dịch AlCl3 là: A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần B. Thấy có kết tủa đỏ nâu xuất hiện C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và tan hết D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngayCâu 14: Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Cho dungdịch NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu đượcm gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là: (cho: Fe=56, H=1, N=14, O=16) A. 25g B.20g C.24g D.32gCâu 15: Trong các chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl –CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2 B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6 C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2 D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6Câu 16: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất : A. NH3 B. CH3NH2 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nàophản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khửcác ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) : A. Ag+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+ C. Cu2+, Ag+, Pb2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+Câu 19: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôitrong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: (cho:C=12, H=1, O=16, Ca=40) A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 4,50 gam D. 3,60 gamCâu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chínhxác? A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+ C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loạiCâu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2SO4 đậm đặcCâu 22: Dùng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm: A. Al2O3, FeO, Cu, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Cu, Fe, MgCâu 23: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lạithấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là: (cho: Fe=56, Cu=64, S=32,O=1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 4 ĐỀ SỐ 4 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:A. nati axetat và etanol B. axit axetic và anđehit axeticC. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và etanol.Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham giađược phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 3: Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2,FeCl2. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3Câu 4: Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơC. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơCâu 5: Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3),NaHCO3 (4), Na2CO3 (5). Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.A. 3→5→2→4→1 B. 4→5→3→2→1 C. 4→3→2→5→1 D. 4→3→2→5→1Câu 6: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro quaoxit của kim loại Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loạinào sau đây ?A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng C. Đồng và bạc D. Đồng và chìCâu 7: Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây:(1) Điện phân NaOH nóng chảy;(2) điện phân NaCl nóng chảy;(3) điện phân dung dịch NaCl;(4) cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl;(5) cho NaOH vào dung dịch NH4Cl.A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2Câu 8: Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trongdãy đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4 B. NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4 C. NaCl, Ca(OH)2, K2CO3, Na3PO4 D. CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3Câu 9: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nungkết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn Xgồm :A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuOCâu 10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al +Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu).- Số lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là baonhiêu ?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5gam muối. M là kim loại nào sau đây : (cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Ag=108)A. Al B. Fe C. Mg D. AgCâu 12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa đượccho nhận xét trên? (1). FeO + H2SO4 loãng →; (4). FeCl2 + Cl2 → (2). FeO + H2SO4 đặc → ; (5). FeSO4 + Mg → (3). FeO + Al→; (6). Fe(OH)2 + HNO3 →A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 6Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH ( đến dư ) vào dung dịch AlCl3 là: A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần B. Thấy có kết tủa đỏ nâu xuất hiện C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và tan hết D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngayCâu 14: Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Cho dungdịch NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu đượcm gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là: (cho: Fe=56, H=1, N=14, O=16) A. 25g B.20g C.24g D.32gCâu 15: Trong các chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl –CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2 B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6 C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2 D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6Câu 16: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất : A. NH3 B. CH3NH2 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nàophản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khửcác ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) : A. Ag+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+ C. Cu2+, Ag+, Pb2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+Câu 19: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôitrong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: (cho:C=12, H=1, O=16, Ca=40) A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 4,50 gam D. 3,60 gamCâu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chínhxác? A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+ C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loạiCâu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2SO4 đậm đặcCâu 22: Dùng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm: A. Al2O3, FeO, Cu, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Cu, Fe, MgCâu 23: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lạithấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là: (cho: Fe=56, Cu=64, S=32,O=1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 đề ôn thi tốt nghiệp môn hóa nhận biết các chất điều chế các chất điện phân dung dịch hiện tượng hóa họcTài liệu có liên quan:
-
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 trang 144 0 0 -
8 trang 81 0 0
-
Tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 12
12 trang 48 0 0 -
499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học 12
79 trang 36 0 0 -
Tìm hiểu về Giải Nobel sinh lý hay y học từ 1901 đến 2007: Phần 2
414 trang 33 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
6 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
6 trang 33 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 33 0 0 -
Máy tính học cách nhìn như người
3 trang 32 0 0 -
Để làm tốt bài thi môn Hóa học - Ôn thi tốt nghiệp THPT
289 trang 31 0 0