
Đề tài: Ca lâm sàng Đái tháo đường
Số trang: 28
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.38 MB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài gồm giải đáp về các nội dung: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường, Phác đồ điều trị bệnh đái tháo đường typ 2, Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường, mục tiêu kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân,... Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Ca lâm sàng Đái tháo đườngCALÂMSÀNGĐÁITHÁOĐƯỜNG NHÓM1TỔ1 D703Câu1:Tiêuchuẩnchẩnđoánđáitháo đườngChẩnđoánxácđịnhđáitháođườngnếucó1trong3tiêuchuẩndướiđâyvàphảicóítnhất2lầnxétnghiệmở2thờiđiểmkhácnhauGlucosehuyếttươngbấtkỳtrongngày≥11,1mmol/lMứcglucosehuyếttươnglúcđói≥7,0mmol/l(đóicónghĩatrongvòng8hkhôngđượccungcấpđường)Mứcglucosehuyếttương≥11,1mmol/lởthờiđiểm2giờsauuống75gglucosekhilàmnghiệmphápdungnạpglucosebằngđườnguống.• TheokhuyếncáocủaHiệphộiĐáitháođường HoaKỳ(ADA)năm2010,đểchẩnđoánĐTĐ chúngtadựavào1trong4tiêuchuẩnsau:(1)HbA1c≥6,5%.Xétnghiệmphảiđượclàmởlabosửdụngphươngphápchuẩn(2)ĐườngmáulúcđóiGo≥7.0mmol/L(≥126mg/dL)(3)Đườngmáu2giờtrongnghiệmphápdungnạpglucoseG2≥11,1mmol/L(≥200mg/dL).NghiệmphápdungnạpglucosephảiđượcthựchiệntheođúngmôhìnhcủaTổchứcYtếThếgiớiWHO,sửdụng75gamglucose.(4)Đườngmáubấtkỳ≥11,1mmol/L(≥200mg/dL)trênbệnhcótriệuchứngcủađáitháođườngcổđiển Câu2:Nêuphácđồđiềutrịđáitháo đồđiềutrịbệnhđáitháođườngtyp2(HộiĐTĐvàNộiTiếtViệt đườngtypII.Đốivớibệnhnhânnàykhởi2013) đầuđiềutrịnhưthếnào?Phácđồđiềutrịbệnhđáitháođườngtyp2(Hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ 2015) Khởiđầuđiềutrịcủabệnhnhânnày*Điềutrịkhôngdùngthuốc(Thayđổilốisống)Luyệntậpthểdục:+Bệnhnhânnêntậpnhữngbàitậpthểdụcvậnđộngnhẹnhàngvàthườngxuyên.Chẳnghạnnhưđibộ,thờigiantổngcộngítnhất150phút/tuần,khôngngưngtập2ngàyliêntiếp.Nêntậptầm30phút/ngày,duytrìổnđịnhthờikhóabiểutậpchophùhợpvớihoạtđộnghằngngày..• Lưuý+Phảikiểmtrađườnghuyết,huyếpáp,tìnhtrạngtimmạchtrướckhitập.Trướcvàtrongkhitậphuyếpápkhôngđượcquá180mmHg.Nênngưngtậpngaykhithấycáctriệuchứngsau:đautứcngực,uểoảichóngmặt,mệtkhácthường,timđậpkhôngđều,ramồhôiquánhiềuvàkhóthở.+Khôngrángtậpquásứchoặctậpthểlựcnặng• Chếđộăn:+Nêndùngcácloạicarbohydratehấpthuchậm,khôngchàxátkỹnhưgạolức,bánhmìđen,...Lượngcarbohydratetốithiểuhàngngàykhoảng130gam,nhưngkhôngvượtquá60%tổngsốnănglượng.Tốiđa2bátcơm/ngày.+Đạmkhoảng70g/ngày.Nênăncáítnhất3lần/tuần+Nênchútrọngdùngcácloạichấtbéochứaacidbéokhôngbãohòanhưdầuôliu,dầumè,dầulạc,mỡcá.+Ănthêmthứcăncónhiềuchấtxơnhưrau,củ,tráicây“khôngngọt”+Nghiêmcấmtoànbộcácthứcăn,thứcuốngcóchứađườngbột(sugarycarbohydrate)+Khôngnênquákiêngkhem(vìquálolắngnênnhịnăn,giảmuốngmộtcáchvôlý)hoặcquá“bấtcần”(coithườngbệnh,khôngtuântheochếđộănquiđịnh)+Giảmđếnmứctốithiểulượngthứcănchứanhiềuchấtbéo.+Thànhphầnthứcăntheotỷlệ:15%chấtđạm,35%chấtbéo,50%chấtđườngbột.• *Điềutrịdùngthuốc +Metformin250mg,2lần/ngày(sauăn) +Lisinoprill5mg,1lần/ngày Câu3:Nêucácnhómthuốcđiềutrịđáiđườngkhác(khácmetformin)ítđượclựa chọntrongtrườnghợpnày? *CácnhómthuốcđiềutrịĐTĐítđượclựachọn trongtrườnghợpnày +Sulfonylurea +ThuốcứcchếenzymAlphaglucosidase +Meglitinide +Thiazolidinedion(Glitazone) +InsulinđườngtiêmBệnhnhânđượcchẩnđoán:+Tănghuyếtáp+Rốiloạnlipidhuyết+Béophìđộ1• NhómthuốcSulfonylureakhôngnênchọnvìtác dụngphụ:gâytăngcânvàhạđườnghuyếttrầm trọngkéodài.• Meglitinidthíchhợpvớibệnhnhântăngđường huyếtsauăn.• Thiazolindinediontácdụngkhôngmongmuốn thườnggâyphù,đặcbiệtởbệnhnhântănghuyết áp;ngoàiracòngâysuytimsunghuyết.• Thuốcứcchếalphaglucosidaselàmgiảmhấp thuglucosidtừruộtnênchỉlàmgiảmđángkểsự Câu4:Mụctiêukiểmsoátđường huyếtởbệnhnhânnàynhưthếnào?+Đạtđượcvàduytrìglucosemáuởmứcbìnhthườnghoặcgầnnhấtvớimứcbìnhthườngmàbảođảmđượcantoànvàkếthợpvớithayđổilốisống+Đíchđiềutrịđượcđưaradựatrêncácyếutố:tuổibệnhnhân,mứchoạtđộng,trìnhđộvănhóavàhiểubiết,khảnăngtuânthủ,bệnhmắckèm,khảnăngpháthiệnrahạđườnghuyết,thờigianmắcbệnh,đãcóbiếnchứngnghiêmtrọngchưa,...TheoADA2016,đíchđiềutrịcủabệnhnhânnàylà:+NồngđộHbA1c Câu5:Bệnhnhânđượcchẩnđoántăng huyếtápvàcầnthiếtphảiđiềutrị,nhóm thuốcđiềutrịtănghuyếtápnàođượcsựMụctiêuđiềutrdịụ tănghuyếtáp(THA) nghợplýnh ất? ởngườiđáitháođường(ĐTĐ):Huyếtápmụctiêu• Nhómthuốcnàycóđặcđiểm:• + NgănchặnsựchuyểnangiotensinIthành angiotensinII(làchấtcótácdụngcomạch),do đólàmgiãnmạchvàhạhuyếtáp.Thuốcnàycòn cótácdụnglàmgiảmphìđạithấttrái,giảm proteinniệuvàmicroalbuminniệu,dođólàm chậmtốcđộtiếntriểnbệnhthận(ởcảĐTĐtýp 1vàtýp2).• =>Chínhvìvậy,đâylànhómthuốcđượcsử dụngnhiềunhấtvàđượccoilàthuốcnênlựa chọnđầutiênởbệnhnhânĐáitháođườngcó Tănghuyếtáp.• Tácdụngphụ:cóthểgâyho,tăngkalimáu, làmtăngmứcđộsuythận.Dođó,cầntheodõi creatininvàkalimáulúcmớidùngthuốcvàkhi tăngliều.Nếucreatininmáutăng>30%sovớilúc trướcthìcầndừngthuốc.• +Chốngchỉđịnh:hẹpđộngmạchthậnhaibên.• +Mộtsốthuốcthườngdùng:Captopril(Biệt dược:Aceten,Captopril,…),Enalapril(BD:Ivoril, Benalapril,…),Perindopril(BD:Cadover, Dobutil,coversyl…),...Câu 6: Đánh giá kết quả lipid huyết ở bệnh nhân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Ca lâm sàng Đái tháo đườngCALÂMSÀNGĐÁITHÁOĐƯỜNG NHÓM1TỔ1 D703Câu1:Tiêuchuẩnchẩnđoánđáitháo đườngChẩnđoánxácđịnhđáitháođườngnếucó1trong3tiêuchuẩndướiđâyvàphảicóítnhất2lầnxétnghiệmở2thờiđiểmkhácnhauGlucosehuyếttươngbấtkỳtrongngày≥11,1mmol/lMứcglucosehuyếttươnglúcđói≥7,0mmol/l(đóicónghĩatrongvòng8hkhôngđượccungcấpđường)Mứcglucosehuyếttương≥11,1mmol/lởthờiđiểm2giờsauuống75gglucosekhilàmnghiệmphápdungnạpglucosebằngđườnguống.• TheokhuyếncáocủaHiệphộiĐáitháođường HoaKỳ(ADA)năm2010,đểchẩnđoánĐTĐ chúngtadựavào1trong4tiêuchuẩnsau:(1)HbA1c≥6,5%.Xétnghiệmphảiđượclàmởlabosửdụngphươngphápchuẩn(2)ĐườngmáulúcđóiGo≥7.0mmol/L(≥126mg/dL)(3)Đườngmáu2giờtrongnghiệmphápdungnạpglucoseG2≥11,1mmol/L(≥200mg/dL).NghiệmphápdungnạpglucosephảiđượcthựchiệntheođúngmôhìnhcủaTổchứcYtếThếgiớiWHO,sửdụng75gamglucose.(4)Đườngmáubấtkỳ≥11,1mmol/L(≥200mg/dL)trênbệnhcótriệuchứngcủađáitháođườngcổđiển Câu2:Nêuphácđồđiềutrịđáitháo đồđiềutrịbệnhđáitháođườngtyp2(HộiĐTĐvàNộiTiếtViệt đườngtypII.Đốivớibệnhnhânnàykhởi2013) đầuđiềutrịnhưthếnào?Phácđồđiềutrịbệnhđáitháođườngtyp2(Hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ 2015) Khởiđầuđiềutrịcủabệnhnhânnày*Điềutrịkhôngdùngthuốc(Thayđổilốisống)Luyệntậpthểdục:+Bệnhnhânnêntậpnhữngbàitậpthểdụcvậnđộngnhẹnhàngvàthườngxuyên.Chẳnghạnnhưđibộ,thờigiantổngcộngítnhất150phút/tuần,khôngngưngtập2ngàyliêntiếp.Nêntậptầm30phút/ngày,duytrìổnđịnhthờikhóabiểutậpchophùhợpvớihoạtđộnghằngngày..• Lưuý+Phảikiểmtrađườnghuyết,huyếpáp,tìnhtrạngtimmạchtrướckhitập.Trướcvàtrongkhitậphuyếpápkhôngđượcquá180mmHg.Nênngưngtậpngaykhithấycáctriệuchứngsau:đautứcngực,uểoảichóngmặt,mệtkhácthường,timđậpkhôngđều,ramồhôiquánhiềuvàkhóthở.+Khôngrángtậpquásứchoặctậpthểlựcnặng• Chếđộăn:+Nêndùngcácloạicarbohydratehấpthuchậm,khôngchàxátkỹnhưgạolức,bánhmìđen,...Lượngcarbohydratetốithiểuhàngngàykhoảng130gam,nhưngkhôngvượtquá60%tổngsốnănglượng.Tốiđa2bátcơm/ngày.+Đạmkhoảng70g/ngày.Nênăncáítnhất3lần/tuần+Nênchútrọngdùngcácloạichấtbéochứaacidbéokhôngbãohòanhưdầuôliu,dầumè,dầulạc,mỡcá.+Ănthêmthứcăncónhiềuchấtxơnhưrau,củ,tráicây“khôngngọt”+Nghiêmcấmtoànbộcácthứcăn,thứcuốngcóchứađườngbột(sugarycarbohydrate)+Khôngnênquákiêngkhem(vìquálolắngnênnhịnăn,giảmuốngmộtcáchvôlý)hoặcquá“bấtcần”(coithườngbệnh,khôngtuântheochếđộănquiđịnh)+Giảmđếnmứctốithiểulượngthứcănchứanhiềuchấtbéo.+Thànhphầnthứcăntheotỷlệ:15%chấtđạm,35%chấtbéo,50%chấtđườngbột.• *Điềutrịdùngthuốc +Metformin250mg,2lần/ngày(sauăn) +Lisinoprill5mg,1lần/ngày Câu3:Nêucácnhómthuốcđiềutrịđáiđườngkhác(khácmetformin)ítđượclựa chọntrongtrườnghợpnày? *CácnhómthuốcđiềutrịĐTĐítđượclựachọn trongtrườnghợpnày +Sulfonylurea +ThuốcứcchếenzymAlphaglucosidase +Meglitinide +Thiazolidinedion(Glitazone) +InsulinđườngtiêmBệnhnhânđượcchẩnđoán:+Tănghuyếtáp+Rốiloạnlipidhuyết+Béophìđộ1• NhómthuốcSulfonylureakhôngnênchọnvìtác dụngphụ:gâytăngcânvàhạđườnghuyếttrầm trọngkéodài.• Meglitinidthíchhợpvớibệnhnhântăngđường huyếtsauăn.• Thiazolindinediontácdụngkhôngmongmuốn thườnggâyphù,đặcbiệtởbệnhnhântănghuyết áp;ngoàiracòngâysuytimsunghuyết.• Thuốcứcchếalphaglucosidaselàmgiảmhấp thuglucosidtừruộtnênchỉlàmgiảmđángkểsự Câu4:Mụctiêukiểmsoátđường huyếtởbệnhnhânnàynhưthếnào?+Đạtđượcvàduytrìglucosemáuởmứcbìnhthườnghoặcgầnnhấtvớimứcbìnhthườngmàbảođảmđượcantoànvàkếthợpvớithayđổilốisống+Đíchđiềutrịđượcđưaradựatrêncácyếutố:tuổibệnhnhân,mứchoạtđộng,trìnhđộvănhóavàhiểubiết,khảnăngtuânthủ,bệnhmắckèm,khảnăngpháthiệnrahạđườnghuyết,thờigianmắcbệnh,đãcóbiếnchứngnghiêmtrọngchưa,...TheoADA2016,đíchđiềutrịcủabệnhnhânnàylà:+NồngđộHbA1c Câu5:Bệnhnhânđượcchẩnđoántăng huyếtápvàcầnthiếtphảiđiềutrị,nhóm thuốcđiềutrịtănghuyếtápnàođượcsựMụctiêuđiềutrdịụ tănghuyếtáp(THA) nghợplýnh ất? ởngườiđáitháođường(ĐTĐ):Huyếtápmụctiêu• Nhómthuốcnàycóđặcđiểm:• + NgănchặnsựchuyểnangiotensinIthành angiotensinII(làchấtcótácdụngcomạch),do đólàmgiãnmạchvàhạhuyếtáp.Thuốcnàycòn cótácdụnglàmgiảmphìđạithấttrái,giảm proteinniệuvàmicroalbuminniệu,dođólàm chậmtốcđộtiếntriểnbệnhthận(ởcảĐTĐtýp 1vàtýp2).• =>Chínhvìvậy,đâylànhómthuốcđượcsử dụngnhiềunhấtvàđượccoilàthuốcnênlựa chọnđầutiênởbệnhnhânĐáitháođườngcó Tănghuyếtáp.• Tácdụngphụ:cóthểgâyho,tăngkalimáu, làmtăngmứcđộsuythận.Dođó,cầntheodõi creatininvàkalimáulúcmớidùngthuốcvàkhi tăngliều.Nếucreatininmáutăng>30%sovớilúc trướcthìcầndừngthuốc.• +Chốngchỉđịnh:hẹpđộngmạchthậnhaibên.• +Mộtsốthuốcthườngdùng:Captopril(Biệt dược:Aceten,Captopril,…),Enalapril(BD:Ivoril, Benalapril,…),Perindopril(BD:Cadover, Dobutil,coversyl…),...Câu 6: Đánh giá kết quả lipid huyết ở bệnh nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ca lâm sàng Đái tháo đường Đái tháo đường Chẩn đoán đái tháo đường Đái tháo đường typ 2 Điều trị đái tháo đường Kiểm soát đường huyếtTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 198 0 0 -
Bài giảng Ca lâm sàng về bệnh thần kinh đái tháo đường
24 trang 192 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
Giá trị của khoảng trống anion trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nặng
6 trang 159 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 131 0 0 -
40 trang 116 0 0
-
5 trang 114 0 0
-
Tổng quan hệ thống chi phí điều trị đái tháo đường tuýp 2 tại Việt Nam
8 trang 111 0 0 -
8 trang 96 0 0
-
17 trang 64 0 0
-
110 trang 44 0 0
-
7 trang 42 0 0
-
Cẩm nang chăm sóc người bệnh đột quỵ: Phần 2
33 trang 40 0 0 -
8 trang 40 0 0
-
Khảo sát bề dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh trên bệnh nhân đái tháo đường
6 trang 39 1 0 -
Thực trạng loét áp lực ở người bệnh cao tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương
7 trang 39 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Thử nghiệm tương tác của vật liệu micro nano với protein
63 trang 39 0 0 -
Khảo sát tình trạng loãng xương ở bệnh nhân lớn tuổi điều trị tại khoa nội cơ xương khớp
7 trang 38 0 0 -
9 trang 38 0 0
-
Báo cáo Tiếp cận điều trị những nguy cơ còn tồn tại với bệnh lý mạch máu
53 trang 36 0 0