Danh mục tài liệu

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 222

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.63 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 222 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 222SỞ GDĐT BẮC NINHPHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019Bài thi: KHTN - Môn: Sinh họcThời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề có 40 câu trắc nghiệm)¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................Mã đề 222Câu 81. Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp?I. Axêtôn.II. Cồn 90 – 960.III. NaCl.IV. Benzen.V. CH4.A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 82. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu quaA. miền chóp rễ.B. miền sinh trưởng.C. miền lông hút.D. miền trưởng thành.Câu 83. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) tối đa có thể có ởloài này làA. 7.B. 42.C. 14.D. 21.Câu 84. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau đượcgọi làA. sự mềm dẻo kiểu hình.B. sự thích nghi của sinh vật.C. mức phản ứng.D. sự thích nghi kiểu gen.Câu 85. Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?A. Có dạ dày cơ.B. Có dạ dày 4 ngăn.C. Có dạ dày tuyến.D. Có dạ dày đơn.Câu 86. Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu gen aa.Tần số alen A làA. 0,4.B. 0,6.C. 0,5.D. 0,3.Câu 87. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?A. Lặp đoạn NST.B. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.C. Mất đoạn NST.D. Đảo đoạn NST.Câu 88. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không có đột biếnxảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 : 3 : 1 : 1?A. AabbDd × aabbDd.B. AabbDd × aaBbDd. C. AaBbDd × aabbDd.D. AaBbdd × AAbbDd.Câu 89. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết(2) Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST,không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.(3) Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng.(4) Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST.A. 3.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 90. Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?A. Lưỡng cư, bò sát, chim.B. Cá xương, chim, thú.C. Bò sát (trừ cá sấu), chim và thú.D. Lưỡng cư, thú.Câu 91. Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ lệkiểu gen là 1 : 1?A. BB x BB.B. BB x bb.C. Bb x bb.D. Bb x Bb.Câu 92. Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:Loại nuclêôtit (tỉ lệ %)Chủnggây bệnhATUGXSố 1101004040Số 2203002030Số 3220222630Số 4353501812Kết luận nào sau đây không đúng?A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.B. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.C. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.Trang 1/4 - Mã đề 222D. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.Câu 93. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này làA. 2.B. 6.C. 4.D. 8.Câu 94. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhânsơ?A. ADN pôlimeraza.B. ARN pôlimeraza.C. Ligaza.D. Restrictaza.Câu 95. Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab làA. 50%.B. 75%.C. 12,5%.D. 25%.Câu 96. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể làA. Menđen.B. Moocgan.C. Lamac.D. Đacuyn.Câu 97. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi làA. gen đa hiệu.B. gen điều hòa.C. gen trội.D. gen tăng cường.Câu 98. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST làA. n + 1.B. n - 1.C. 2n + 1.D. 2n - 1.Câu 99. Cho các nhân tố sau:(1) Chọn lọc tự nhiên.(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.(2) Giao phối ngẫu nhiên.(5) Đột biến.(3) Giao phối không ngẫu nhiên.(6) Di-nhập gen.Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể làA. (1), (3), (5), (6).B. (1), (4), (5), (6).C. (1), (3), (4), (5).D. (3), (4), (5), (6).Câu 100. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?A. Tế bào bị mất nhân.B. Tế bào bị mất một số bào quan.C. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.D. Tế bào bị mất màng sinh chất.Câu 101. Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh họcphân tử?A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.C. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.D. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.Câu 102. Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính làA. XXY.B. XO.C. XY.D. XX.Câu 103. Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?A. Thêm một cặp (A – T).B. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X).C. Mất một cặp (A – T).D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T).Câu 104. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Nếu không cóđột biến xảy ra, cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra con có người mắt đen, có người mắt xanh?A. Aa × aa.B. AA × Aa.C. aa × aa.D. aa × AA.Câu 105. Một cặp alen Aa dài 0,306 micromet. Alen A có 2400 liên kết hiđrô; alen a có 2300 liên kết hiđrô.Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số nuclêôtit của các gen trên là T = 1000 và G = 1700.Kiểu gen của thể lệch bội trên làA. AAa .B. AAA .C. Aaa .D. aaa .Câu 106. Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giốngnhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 ...