Danh mục tài liệu

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 621.10 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11THẦY THẮNG DẠY TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 LẦN 3 ĐÀ NẴNG Môn : Giải tích 11 NC . Thời gian làm bài : 45 phút : 0706.00.88.58 ---------------------------------------------------------Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Ta  A  M  AM  a B. Ta  A  M  MA  a C. Ta  A  M  AM  a D. Ta  A  M  2 AM  aCâu 2: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng: A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm BCâu 3: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành CCâu 4: Nếu Tv ( A)  A , Tv (M )  M thì : / / A. A/ M /  MA B. A/ M /   AM C. A/ M /  AM D. A/ M /  2 AMCâu 5: Cho đường tròn  C  có đường kính AB,  là tiếp tuyến của đường tròn  C  biết  song songvới AB. Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành  thì ta có: A.  trùng với  B.  vuông góc với AB tại B C.  song song với  D.  vuông góc với AB tại ACâu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y 1  4 và đường thẳng d : x  y  2  0 2 2cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm Mthành điểm M / có tọa độ là ? 9 3  9 3 A.  ;   B.  9;  3 C.  9;3 D.   ;  2 2  2 2Câu 7: Trong mp Oxy cho v   2;0  và điểm M  1;1 . Điểm M nào là ảnh của M qua phép tịnhtiến theo vectơ v ? A. M 1;1 B. M  3;1 C. M (1; 1) D. M  3;1Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? A. QO;45o  B. QO;90o  C. QO;90o  D. QO;45o Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v biến B thành B/ ,biến C thành C/. Khi đó độ dài đoạn B/C/ bằng: A. 65 B. 33 C. 33 D. 65 Trang 1/3- Mã Đề 964Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  2; 1 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểmnào trong các điểm dưới đây? A. B 1; 2  B. A  2;1 C. D  1; 2  D. C  2; 1Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng () : y  x qua phép quay tâm O góc quay 90olà điểm nào trong các điểm dưới đây?  A. y  2 x B. y   x C. y  2 x D. y   x 2Câu 12: Phép quay tâm I góc quay   1000 biến A thành B, ta có : A. IA  IB và  IA, IB   100 B. IA  2IB và  IA, IB   100 0 0 C. IA  IB và  IA, IB   100 D. IA  IB và  IA, IB   200 0 0Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng: A. IM  2IM / B. IM /  2IM C. IM  2IM / D. IM /  2IMCâu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay   900 biến Athành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là: A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác không đềuCâu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2) . Phép vị tự V(I,3) biến điểm M(3;2) thànhđiểm M’ có tọa độ là: A. (6; 8) B. (6;2) C. (11; 10) D. (11;10)Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A 1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểmnào trong các điểm dưới đây? A. M  3;1 B. Q  3; 1 C. N  3; 1 D. P  3;1Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A thànhM và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 9 13 B. 6 13 C. 3 13 D. 6 5Câu 18: Tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .Gọi I là trung điểmcủa PN và G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai? A. TAN ( PAN )  PMN . B. TNM ( PAN )  BPM . V ( ABC )  MNP. C. Đ I ( PAN )  PMN . D. 1  G ;   2Câu 19: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 2 B. 1 C. 3 D. -1Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABCthành tam giác gì ? A. Tam giác vuông cân B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đềuCâu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: