Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 196.49 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi HSG sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHẢIPHÒNG ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎIVÒNG1 TRƯỜNGTHPTTRẦNNGUYÊNHÃN LỚP10NĂMHỌC20202021 Môn:Vậtlí ĐỀTHICHÍNHTHỨC (Đềthicó02trang) Thờigianbàmbài:180phút,khôngkểthờigianphátđề Họ,tênthísinh:…………………………………….Sốbáodanh:……………….…………Bài1(2điểm): MộtchấtđiểmchuyểnđộngthẳngtừAđếnB(BcáchAmộtđoạns=315m).Cứchuyển độngđược3giâythìchấtđiểmlạinghỉ 1giây.Trong3giâyđầuchấtđiểmchuyểnđộngvớivậntốcv0=5m/s.Trongcáckhoảng3giâytiếptheochấtđiểmchuyểnđộngvớivậntốc2v 0,3v0,…,nv0.TìmtốcđộtrungbìnhcủachấtđiểmtrênquãngđườngAB?Biết:vớinlàsốtựnhiên.Bài2(1điểm): Từtrêncaongườitathảrơimộtviênbi,sauđótgiâyngườitathảmộtcáithướcdàicho rơithẳngđứng(trongkhirơithướcluônthẳngđứng).Banđầuđiểmcaonhấtcủathướcthấp hơnđộcaobanđầucủaviênbilà3,75m.Khiviênbiđuổikịpthướcthìchênhlệchvậntốcgiữa haivậtlà5m/s.Saukhiđuổikịpthước0,2sthìbivượtquađượcthước.Tìmkhoảngthờigiant,quãngđườngmàviênbiđãđiđượcchođếnlúcđuổikịpthướcvàchiềudàicủathước.Bỏqua lựccảnkhôngkhí,lấyg=10m/s2. Bài3(2điểm): Mộtsợidâykhôngdãndàil=1m,mộtđầugiữ cố định ở Ocách mặtđất25mcònđầukiabuộcvàoviênbi.Choviênbiquaytrònđều trongmặtphẳngthẳngđứngvớitốcđộgócω=20(rad/s).Khidâynằm ngangvàvậtđixuốngthìdâyđứt.Lấyg=10m/s2.Tínhthờigianđể viênbichạmđấtkểtừlúcdâyđứtvàvậntốcviênbilúcchạmđất?Bài4(1điểm): Cácgiọtnướcmưarơikhỏimộtđámmâyvớivậntốcbanđầubằngkhông,theophươngthẳngđứng.Biếtđámmâyởđộcaođủlớn,coigiatốcrơitựdokhôngđổivàbằng10m/s 2.Giảsử,giọtnướcmưakhirơichịuthêmtácdụngcủalựccảnkhôngkhíngượcchiềuchuyểnđộngvớiđộlớnlà(vớiklàhằngsốdương,vlàtốcđộcủagiọtnướcmưađốivớiđất).Tạilúcgia tốccủagiọtmưađạttớiđộ lớna=6m/s2thìvậntốccủanólàv=12m/s.Khixuốngtớigầnmặtđất,thìgiọtnướcmưarơivớivậntốckhôngđổiv’,lúcnàygiọtnướcmưatrượtvàotấmkính thẳngđứngởcửabêncủamộtôtôđangchuyểnđộngthẳngđềutheophươngngang,giọtmưađểlạitrênkínhmộtvếtnướchợpvớiphươngthẳngđứngmộtgóc30 0.Xemvậntốcgiọtnước theophươngthẳngđứngkhitrượttrênkínhvẫnlàv’.Chobiếtngườiláixe cóviphạmluậtgiaothôngvìlỗivượtquátốcđộ quyđịnhkhông?Biếttốc độtốiđachophépcủaôtôtrênđoạnđườngnàylà70(km/h).Bài5(1điểm): Chobalựcnhưhìnhvẽ.TìmhợplựccủachúngbiếtbalựccóđộlớnbằngnhauF1=F2=F3=10N.Bài6(1điểm): Mộtxelănđangđứngyêntrênmặtphẳngngang.DướitácdụngcủalựcFkhôngđổi,nằm ngangthìxelănđiđược2,5mtrongkhoảngthờigiant.Nếuđặtthêmvậtm=250glênxethì cũngtrongkhoảngthờigiantrênxechỉđiđược2mdướitácdụngcủalựcF.Tínhkhốilượngcủaxe?Bài7(1điểm): Mộtquảbóngkhốilượng0,5kgđangbaytheophươngngangvớivậntốc20m/sthìvatheo phươngvuônggócvàobứctườngthẳngđứngvàbayngượctrở lạivớivậntốc15m/s.Thời gianvachạmgiữabóngvàtườnglà0,02s.Xácđịnhhướngvàđộlớncủalựcmàbóngtácdụng lêntường?Bài8(1điểm): Chocácdụngcụ sau:khốigỗ,giáthínghiệm,máng nhựađủdài,thướcđo,đồnghồđothờigianhiệnsố(bộthí nghiệmvậtlí10)nhưhìnhvẽvà2cổngquangđiện. Xác định tốc độ của khối gỗ tại chân mặt phẳng nghiêngkhithảkhốigỗnàykhôngvậntốcđầutạiđỉnhcủa mộtmặtphẳngnghiêngcóchiềudàil=50(cm),chiềucaoh =25(cm). Hết Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Họtên,Chữkícủacánbộcoithi:…………………………………………………………………… HƯỚNGDẪNCHẦMHSGVẬTLÍ10LẦN1NĂM20202021Bài1 Đặtt1=3s.Gọiquãngđườngđiđượcsaun.t1giâylàs: 0,5(2 s=s1+s2+…+sn=v0.t1+2v0.t1+…+nv0.t1điểm) s=v0.t1.(1+2+…+n)= 0,5 Vớis=315m 0,25 n=6hoặcn=7.Nhậnn=6 Thờigianchuyểnđộng: 0,5 t=nt1+n1=23s Tốcđộtrungbình: 0,25 v=s/t=315/23=13,7m/sBài2 Thờigianbiđuổikịpthướclàt1,vậntốcbivàthướclúcbiđuổikịpthước 0,25(1điểm) làu1,v1. u1=g.t1,;v1=g.t2(vớit2làthờigiantừlúcthướcbắtđầurơichođến lúcbiđuổikịpthước) Tacó:t2=t1tvàu1v1=5suyrat=0,5s Đoạnđườngbivàthướcđãrơichođếnkhibiđuổikịpthướclà: 0,25 Quãngđườngbiđiđượcđếnlúcđuổikịpthước: 0,25 Khiđuổikịpnhau,vậntốccủachúnglà: u1=10m/s;v1=5m/s Đoạnđườngbicầnđiđểvượtquathướclà: 0,25 vớit3=0,2s Đoạnđườngthướcđiđượctừlúcbiđuổikịpnóđếnlúcvượt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Vòng 1) - Trường THPT Nguyễn Hãn, Hải Phòng SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHẢIPHÒNG ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎIVÒNG1 TRƯỜNGTHPTTRẦNNGUYÊNHÃN LỚP10NĂMHỌC20202021 Môn:Vậtlí ĐỀTHICHÍNHTHỨC (Đềthicó02trang) Thờigianbàmbài:180phút,khôngkểthờigianphátđề Họ,tênthísinh:…………………………………….Sốbáodanh:……………….…………Bài1(2điểm): MộtchấtđiểmchuyểnđộngthẳngtừAđếnB(BcáchAmộtđoạns=315m).Cứchuyển độngđược3giâythìchấtđiểmlạinghỉ 1giây.Trong3giâyđầuchấtđiểmchuyểnđộngvớivậntốcv0=5m/s.Trongcáckhoảng3giâytiếptheochấtđiểmchuyểnđộngvớivậntốc2v 0,3v0,…,nv0.TìmtốcđộtrungbìnhcủachấtđiểmtrênquãngđườngAB?Biết:vớinlàsốtựnhiên.Bài2(1điểm): Từtrêncaongườitathảrơimộtviênbi,sauđótgiâyngườitathảmộtcáithướcdàicho rơithẳngđứng(trongkhirơithướcluônthẳngđứng).Banđầuđiểmcaonhấtcủathướcthấp hơnđộcaobanđầucủaviênbilà3,75m.Khiviênbiđuổikịpthướcthìchênhlệchvậntốcgiữa haivậtlà5m/s.Saukhiđuổikịpthước0,2sthìbivượtquađượcthước.Tìmkhoảngthờigiant,quãngđườngmàviênbiđãđiđượcchođếnlúcđuổikịpthướcvàchiềudàicủathước.Bỏqua lựccảnkhôngkhí,lấyg=10m/s2. Bài3(2điểm): Mộtsợidâykhôngdãndàil=1m,mộtđầugiữ cố định ở Ocách mặtđất25mcònđầukiabuộcvàoviênbi.Choviênbiquaytrònđều trongmặtphẳngthẳngđứngvớitốcđộgócω=20(rad/s).Khidâynằm ngangvàvậtđixuốngthìdâyđứt.Lấyg=10m/s2.Tínhthờigianđể viênbichạmđấtkểtừlúcdâyđứtvàvậntốcviênbilúcchạmđất?Bài4(1điểm): Cácgiọtnướcmưarơikhỏimộtđámmâyvớivậntốcbanđầubằngkhông,theophươngthẳngđứng.Biếtđámmâyởđộcaođủlớn,coigiatốcrơitựdokhôngđổivàbằng10m/s 2.Giảsử,giọtnướcmưakhirơichịuthêmtácdụngcủalựccảnkhôngkhíngượcchiềuchuyểnđộngvớiđộlớnlà(vớiklàhằngsốdương,vlàtốcđộcủagiọtnướcmưađốivớiđất).Tạilúcgia tốccủagiọtmưađạttớiđộ lớna=6m/s2thìvậntốccủanólàv=12m/s.Khixuốngtớigầnmặtđất,thìgiọtnướcmưarơivớivậntốckhôngđổiv’,lúcnàygiọtnướcmưatrượtvàotấmkính thẳngđứngởcửabêncủamộtôtôđangchuyểnđộngthẳngđềutheophươngngang,giọtmưađểlạitrênkínhmộtvếtnướchợpvớiphươngthẳngđứngmộtgóc30 0.Xemvậntốcgiọtnước theophươngthẳngđứngkhitrượttrênkínhvẫnlàv’.Chobiếtngườiláixe cóviphạmluậtgiaothôngvìlỗivượtquátốcđộ quyđịnhkhông?Biếttốc độtốiđachophépcủaôtôtrênđoạnđườngnàylà70(km/h).Bài5(1điểm): Chobalựcnhưhìnhvẽ.TìmhợplựccủachúngbiếtbalựccóđộlớnbằngnhauF1=F2=F3=10N.Bài6(1điểm): Mộtxelănđangđứngyêntrênmặtphẳngngang.DướitácdụngcủalựcFkhôngđổi,nằm ngangthìxelănđiđược2,5mtrongkhoảngthờigiant.Nếuđặtthêmvậtm=250glênxethì cũngtrongkhoảngthờigiantrênxechỉđiđược2mdướitácdụngcủalựcF.Tínhkhốilượngcủaxe?Bài7(1điểm): Mộtquảbóngkhốilượng0,5kgđangbaytheophươngngangvớivậntốc20m/sthìvatheo phươngvuônggócvàobứctườngthẳngđứngvàbayngượctrở lạivớivậntốc15m/s.Thời gianvachạmgiữabóngvàtườnglà0,02s.Xácđịnhhướngvàđộlớncủalựcmàbóngtácdụng lêntường?Bài8(1điểm): Chocácdụngcụ sau:khốigỗ,giáthínghiệm,máng nhựađủdài,thướcđo,đồnghồđothờigianhiệnsố(bộthí nghiệmvậtlí10)nhưhìnhvẽvà2cổngquangđiện. Xác định tốc độ của khối gỗ tại chân mặt phẳng nghiêngkhithảkhốigỗnàykhôngvậntốcđầutạiđỉnhcủa mộtmặtphẳngnghiêngcóchiềudàil=50(cm),chiềucaoh =25(cm). Hết Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.Họtên,Chữkícủacánbộcoithi:…………………………………………………………………… HƯỚNGDẪNCHẦMHSGVẬTLÍ10LẦN1NĂM20202021Bài1 Đặtt1=3s.Gọiquãngđườngđiđượcsaun.t1giâylàs: 0,5(2 s=s1+s2+…+sn=v0.t1+2v0.t1+…+nv0.t1điểm) s=v0.t1.(1+2+…+n)= 0,5 Vớis=315m 0,25 n=6hoặcn=7.Nhậnn=6 Thờigianchuyểnđộng: 0,5 t=nt1+n1=23s Tốcđộtrungbình: 0,25 v=s/t=315/23=13,7m/sBài2 Thờigianbiđuổikịpthướclàt1,vậntốcbivàthướclúcbiđuổikịpthước 0,25(1điểm) làu1,v1. u1=g.t1,;v1=g.t2(vớit2làthờigiantừlúcthướcbắtđầurơichođến lúcbiđuổikịpthước) Tacó:t2=t1tvàu1v1=5suyrat=0,5s Đoạnđườngbivàthướcđãrơichođếnkhibiđuổikịpthướclà: 0,25 Quãngđườngbiđiđượcđếnlúcđuổikịpthước: 0,25 Khiđuổikịpnhau,vậntốccủachúnglà: u1=10m/s;v1=5m/s Đoạnđườngbicầnđiđểvượtquathướclà: 0,25 vớit3=0,2s Đoạnđườngthướcđiđượctừlúcbiđuổikịpnóđếnlúcvượt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi chọn học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi lớp 10 Đề thi HSG môn Vật lí lớp 10 Ôn thi Vật lí lớp 10 Bài tập Vật lí lớp 10 Công thức tính vận tốc thời gianTài liệu có liên quan:
-
9 trang 505 0 0
-
6 trang 154 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 128 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
7 trang 59 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
2 trang 59 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
10 trang 56 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2011-2012 môn Ngữ văn 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
6 trang 52 0 0 -
11 trang 50 0 0
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
36 trang 49 0 0