Tham khảo tài liệu đề thi đại học 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi đại học 3 Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 toác naêm 2009ThS. Ñoaøn Vöông Nguyeân 15 Boä ñeà toaùn caáp For Evaluation Only. −1 −u / 7) ( cot x ) = / 7) ( cot u ) = / = −(1 + cot2 x) = −u/ (1 + cot2u) sin2 x sin2 u 8) ( e x ) = e x 8) ( eu ) = u/ .eu / / 9) ( a x ) = a x .ln a 9) ( a u ) = u/ .a u .ln a / / u/ 1 10) ( ln x ) / 10) ( ln u ) / = = x u 1 u/ 11) ( log a x ) / 11) ( log a u ) / = = x.ln a u.ln a3. Vi phân df(x) = f / (x)dx hay dy = y/dx .III. HÀM S ðƠN ðI U – C C TR C A HÀM S1. Hàm s ñơn ñi u ax + bTr y = , các hàm s còn l i (b c 3, b c 4, b c 2/1) ta dùng k t qu sau: cx + d f(x) ñ ng bi n trên kho ng (a; b) ⇔ f / (x) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b) . f(x) ngh ch bi n trên kho ng (a; b) ⇔ f / (x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b) .2. C c tr c a hàm sð nh lý 1. Cho y = f(x) xác ñ nh trên kho ng (a; b) ch a x0. N u f(x) ñ t c c tr t i x0 và có ñ o hàm t i x0 thì f / (x 0 ) = 0 .Chú ý a) Hàm s có th ñ t c c tr t i x0 nhưng không có ñ o hàm t i x0. b) Hàm s có f / (x 0 ) = 0 nhưng có th không ñ t c c tr t i x0.ð nh lý 2. Cho hàm s f(x) có ñ o hàm trong kho ng ch a x0 a) N u f / (x) ñ i d u t + sang – t i x = x 0 thì f(x) ñ t c c ñ i t i x0 b) N u f / (x) ñ i d u t – sang + t i x = x 0 thì f(x) ñ t c c ti u t i x0ð nh lý 3. Cho hàm s f(x) có ñ o hàm ñ n c p hai liên t c trong kho ng ch a x0 f / (x ) = 0 f / (x ) = 0 a) N u // 0 b) N u // 0 thì f(x) ñ t c c ti u t i x0; thì f(x) ñ t c c ti u t i x0. f (x 0 ) > 0 f (x 0 ) > 0 3. ðư ng th ng ñi qua hai ñi m c c tr c a ñ th hàm s (tham kh o)a) Hàm s b c baCho hàm s y = ax3 + bx2 + cx + d có ñ th (C). Gi s (C) có hai ñi m c c tr là A(x1; y1) và B(x2; y2) trong ñó x1, x2 lànghi m c a phương trình y/ = 0 , ñ vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua A và B ta th c hi n các bư c sau:Bư c 1. Chia y cho y/ ta ñư c y = (px + q)y/ + αx + β (*). y = (px + q).y/ ( x ) + αx + β y = αx1 + β Bư c 2. Th t a ñ c a A và B vào (*) ta có: 1 1 1 1 ⇔ 1 . y2 = (px2 + q).y ( x 2 ) + αx2 + β y 2 = αx 2 + β / Bư c 3. ðư ng th ng (AB) : y = αx + β .Chú ý: Giá tr c c tr là yCT = αxCT + β . ax 2 + bx + cb) Hàm s h u t y = (tham kh o) dx + e ax 2 + bx + cCho hàm s y = có ñ th (C). Gi s (C) có hai ñi m c c tr là A(x1; y1) và B(x2; y2) trong ñó x1, x2 là nghi m dx + ec a phương trình y/ = 0 , ñ vi t p ...
Đề thi đại học 3
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 303.46 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn anh đề cương ôn thi đại học môn anh cấu trúc đề thi đại học môn anh bài tập anh văn đề thi thử đại học anh vănTài liệu có liên quan:
-
4 trang 273 0 0
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG ANH - Mã đề thi 103
4 trang 222 0 0 -
4 trang 167 0 0
-
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1 trang 63 0 0 -
14 trang 61 0 0
-
Bài tập tiếng Anh quản tri kinh doanh part 1
10 trang 55 0 0 -
4 trang 52 0 0
-
2 trang 50 0 0
-
6 trang 50 0 0
-
4 trang 50 0 0