Danh mục tài liệu

Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 004

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 346.07 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi Đại học môn Hóa mã đề 004, đề thi tham khảo gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn tổng hợp kiến thức đã học và rút ra được những kinh nghiệm hữu ích khi làm bài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 004 Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 004 ðÁP ÁN ð THI ð I H C Môn thi: Hoá h c - Không Phân ban Mã ñ : 004 Th i gian làm bài: 90 phút S câu tr c nghi m: 50H , tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:…...........................Câu 1. Dãy s p x p nào sau ñây ñúng v i chi u tăng d n ñ phân c c c a liên k t:A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HFC. HCl < HF < HBr < HI D. HCl < HBr < HF < HICâu 2. Trong quá trình s n xu t gang, x y ra ph n ng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) ∆H > 0Cho các bi n pháp:1. Tăng nhi t ñ ph n ng 2. Tăng áp su t chung c a h3. Gi m nhi t ñ ph n ng 4. Dùng ch t xúc tácY u t giúp tăng hi u su t c a ph n ng trên là:A. (1) B. (1), (2), (4) C. (3) D. (2), (3), (4)Câu 3. Cho 4 dung d ch trong su t, m i dung d ch ch ch a m t lo i cation và m t lo i anion trong s cácion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung d ch ñó là:A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3Câu 4. Lưu huỳnh tác d ng v i axit sunfuric ñ c, nóng: S + 2H2SO4  → 3SO2 + 2H2OTrong ph n ng này, t l s nguyên t lưu huỳnh b kh : s nguyên t lưu huỳnh b oxi hóa là:A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1Câu 5. Cho các kim lo i: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy g m các kim lo i ñư c s p x p theo chi u tăng d ntính d n ñi n c a kim lo i (t trái sang ph i) là:A. Fe < Au < Al < Cu < Ag B. Fe < Al < Au < Cu < AgC. Fe < Al < Cu < Ag < Au D. Al < Fe < Au < Ag < CuCâu 6. Cho a mol NO2 h p th hoàn toàn vào dung d ch ch a a mol NaOH. Dung d ch thu ñư c có giá trpH làA. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Ph thu c vào aCâu 7. Natri, kali, canxi ñư c s n xu t trong công nghi p b ng cách nào sau ñây?A. Phương pháp th y luy n B. Phương pháp nhi t luy nC. Phương pháp nhi t phân D. ði n phân h p ch t nóng ch yCâu 8. Ch n m t ch t thích h p dư i ñây ñ phân bi t ba ch t sau: Al, Mg, Al2O3A. Dung d ch HCl B. Dung d ch CuCl2C. Dung d ch HNO3 loãng D. Dung d ch NaOHCâu 9. Cho m t lư ng s t dư tan trong HNO3 loãng thu ñư c dung d ch X có màu nâu nh t. H i trong Xch y u có nh ng h p ch t gì cho dư i ñây?A. Fe(NO)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2OC. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2OCâu 10. T ph n ng hóa h c sau: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCh ra phát bi u ñúng ?A. Fe2+ có tính kh m nh hơn Ag B. Fe3+ có tính oxi hóa m nh hơn Ag+ 2+ 3+C. Fe có tính oxi hóa m nh hơn Fe D. Ag+ có tính kh y u hơn Fe2+Copyright © 2007 Lê Ph m Thành Trang 1/5 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSPPhone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 004Câu 11. Ch ñung 1 thu c th nào dư i ñây có th phân bi t ñư c các dung d ch không màu: AlCl3,ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl ñ ng trong các l m t nhãn.A. Dung d ch NaOH B. Dung d ch Na2CO3 C. Dung d ch Ba(OH)2 D. Dung d ch NH3Câu 12. Ph n ng Cu + H+ + NO3-  → Cu2+ + NO + H2OH s c a các ch t theo th t là:A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 B. 3; 8; 2; 3; 1; 6C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6Câu 13. Cho ph n ng hóa h c: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k)Bi t r ng nhi t ñ T, n ng ñ cân b ng c a CO là 0,2M và c a Cl2 là 0,3M và h ng s cân b ng là4M-1. N ng ñ cân b ng c a ch t t o thành (COCl2) nhi t ñ T c a ph n ng có giá tr nào dư i ñây?A. 0,015 M B. 0,24 M C. 0,3 M D. 0,5 MCâu 14. Tr n 3 dung d ch ...