Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 506.88 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- CÔNG NGHỆ LỚP 11 1. MA TRẬNMạc Chủ Năng lực Công nghệ Tổngh đềnội Nhận thức Giao tiếp Sử dụng Đánh giádun Các cấp độ tư duyg Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Vai trò và triển II.3a II. 3c I.2 I. I.3 I.22 I.4 10Giới vọng ,b,d 23,2thiệu của 4chun chăng về nuôichănnuôi Vật nuôi I.1,8 I.19 I.5 I. I.7 6 và 16 phươn g thức chăn nuôi KháiCôn niệmg và vai I.9,1 II. I.6 II.1c II.1d 7nghệ trò 0 1a,bgiốn củag vật giốngnuôi trong chăn nuôi Chọn I.11, I.17 II.4a II.4 II.4c 8 giống 12,1 b,d vật 3 nuôi Nhân I.14, II. I.21 II.2 I.18 II.2 II.2d 8 giống 15 2a b c vật nuôiý 12 3 3 2 3 3 2 3 3 0 3 3 40 NT: 18(45%) GT: 8(20%) SD: 8(20%) ĐG: 6(15%) 100%Tổng Biết : 40% - Hiểu : 30% - Vận dụng : 30% 100%(I: Dạng TN nhiều phương án lựa chọn; II: Dạng câu TN đúng/sai)2. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA (Định dạng giống đề TNPT)PHẦN I. (6 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếncâu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta?A. Chăn thả không tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp .B. Chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi không công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.C. Chăn nuôi bán công nghiệp, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bình thường.D. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.Câu 2. Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 congà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờA. sự chăm chỉ của nhân viên.B. kinh nghiệm quản lí của nhân công.C. năng lực quản lí tốt của nhân công.D. trang thiết bị hiện đại.Câu 3. Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giớitính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ragà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kếtquả củaA. công nghệ AI, IoT.B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học.C. công nghệ gen di truyền.D. công nghệ sản xuất.Câu 4. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trongngành chăn nuôi?A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế.B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sảnxuất.C. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móccông nghệ cao.D. Chăm chỉ trong công việc.Câu 5. Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con. Em hãy đề xuất một phương thứcchăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả?A. Chăn nuôi công nghiệp.B. Chăn nuôi bán công nghiệp.C. Chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.D. Chăn thả tự do.Câu 6. “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấphơn dê Alpine”. Yếu tố nào sau đây quyết định sản lượng sữa?A. Giống vật nuôi quyết định đến sản lượng sữa.B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốtC. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn caoD. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.Câu 7. Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp.Điều nào sau đây là quan trọng nhất?A. Xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại.B. Thức ăn công nghiệp cho vật nuôi.C. Hướng tớ 5 không cho động vật.D. Xây dựng chuồng trại phù hợp.Câu 8. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.C. Mức đầu tư cao.D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.Câu 9. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôiA. cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người.B. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên.C. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của con người.D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.Câu 10. Vai trò của giống trong chăn nuôi?A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.C. Có một số lượng cá thể không ổn định.D. Giống quyết định năng suất chăn nuôi.Câu 11. Các phương pháp chọn giống vật nuôi gồmA. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.B. chọn lọc cá thể và chọn lọc tự do.C. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc tự do.D. chọn lọc hàng loạt và không hàng loạt.Câu 12. Các tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi ?A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục và khả năng sản xuất.B. Khả năng sinh trưởng, phát dục.C. Khả năng sinh sản.D. Ngoại hình, thể chất, năng suất, sinh sản và ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- CÔNG NGHỆ LỚP 11 1. MA TRẬNMạc Chủ Năng lực Công nghệ Tổngh đềnội Nhận thức Giao tiếp Sử dụng Đánh giádun Các cấp độ tư duyg Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Vai trò và triển II.3a II. 3c I.2 I. I.3 I.22 I.4 10Giới vọng ,b,d 23,2thiệu của 4chun chăng về nuôichănnuôi Vật nuôi I.1,8 I.19 I.5 I. I.7 6 và 16 phươn g thức chăn nuôi KháiCôn niệmg và vai I.9,1 II. I.6 II.1c II.1d 7nghệ trò 0 1a,bgiốn củag vật giốngnuôi trong chăn nuôi Chọn I.11, I.17 II.4a II.4 II.4c 8 giống 12,1 b,d vật 3 nuôi Nhân I.14, II. I.21 II.2 I.18 II.2 II.2d 8 giống 15 2a b c vật nuôiý 12 3 3 2 3 3 2 3 3 0 3 3 40 NT: 18(45%) GT: 8(20%) SD: 8(20%) ĐG: 6(15%) 100%Tổng Biết : 40% - Hiểu : 30% - Vận dụng : 30% 100%(I: Dạng TN nhiều phương án lựa chọn; II: Dạng câu TN đúng/sai)2. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA (Định dạng giống đề TNPT)PHẦN I. (6 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếncâu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta?A. Chăn thả không tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp .B. Chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi không công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.C. Chăn nuôi bán công nghiệp, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bình thường.D. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.Câu 2. Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 congà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờA. sự chăm chỉ của nhân viên.B. kinh nghiệm quản lí của nhân công.C. năng lực quản lí tốt của nhân công.D. trang thiết bị hiện đại.Câu 3. Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giớitính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ragà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kếtquả củaA. công nghệ AI, IoT.B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học.C. công nghệ gen di truyền.D. công nghệ sản xuất.Câu 4. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trongngành chăn nuôi?A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế.B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sảnxuất.C. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móccông nghệ cao.D. Chăm chỉ trong công việc.Câu 5. Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con. Em hãy đề xuất một phương thứcchăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả?A. Chăn nuôi công nghiệp.B. Chăn nuôi bán công nghiệp.C. Chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp.D. Chăn thả tự do.Câu 6. “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấphơn dê Alpine”. Yếu tố nào sau đây quyết định sản lượng sữa?A. Giống vật nuôi quyết định đến sản lượng sữa.B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốtC. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn caoD. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.Câu 7. Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp.Điều nào sau đây là quan trọng nhất?A. Xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại.B. Thức ăn công nghiệp cho vật nuôi.C. Hướng tớ 5 không cho động vật.D. Xây dựng chuồng trại phù hợp.Câu 8. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.C. Mức đầu tư cao.D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.Câu 9. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôiA. cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người.B. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên.C. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của con người.D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hìnhthành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.Câu 10. Vai trò của giống trong chăn nuôi?A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.C. Có một số lượng cá thể không ổn định.D. Giống quyết định năng suất chăn nuôi.Câu 11. Các phương pháp chọn giống vật nuôi gồmA. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.B. chọn lọc cá thể và chọn lọc tự do.C. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc tự do.D. chọn lọc hàng loạt và không hàng loạt.Câu 12. Các tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi ?A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục và khả năng sản xuất.B. Khả năng sinh trưởng, phát dục.C. Khả năng sinh sản.D. Ngoại hình, thể chất, năng suất, sinh sản và ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 năm 2025 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa HK1 Công nghệ lớp 10 Đề thi trường THPT Lê Lợi Triển vọng của chăn nuôi Chọn giống vật nuôiTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1624 26 0
-
8 trang 400 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
15 trang 286 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0 -
6 trang 237 1 0