Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 288.41 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. Thuvienso.net gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1: Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm. B. biên độ nhiệt độ càng lớn. C. góc tới mặt trời càng nhỏ. D. nhiệt độ mùa đông càng cao.Câu 2: Người ta chia mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến? A. 7,50. B. 22,50. C. 300. D. 150.Câu 3: Yếu tố nào trên bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của đối tượng so với thực tế: A. Tỉ lệ bản đồ B. Tên bản đồ C. Chú giải D. Phương pháp biểu hiện đối tượng địa líCâu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước (2021) (Đơn vị:%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước(2021) là biểu đồ A. đường. B. tròn. C. cột. D. miền.Câu 5: Ở Việt Nam, quá trình bóc mòn tác động mạnh nhất đến dạng địa hình nào? A. Trung du. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Miền núi.Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm A. tăng dần từ xích đạo về cực. B. giảm dần từ xích đạo về cực. C. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. D. không có sự thay đổi nhiều.Câu 7: Điểm giống nhau giữa nội lực và ngoại lực là A. điều kiện hình thành đều từ năng lượng Mặt Trời. B. cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất. C. đều cần có sự tác động của con người. D. cùng có tác động làm thay đổi bề mặt địa hình Trái Đất.Câu 8: Phong hoá hoá học chủ yếu do A. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. B. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. D. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước.Câu 9: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.Câu 10: Vận chuyển là quá trình A. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. B. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. Trang 1/10 - Mã đề 001 C. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. D. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.Câu 11: Thạch quyển gồm A. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. B. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất.Câu 12: Nơi nào trên Trái Đất có hiện tượng ngày 24 giờ hoặc đêm 24 giờ: A. Từ vòng cực đến cực B. Khu vực nội chí tuyến C. Xích đạo D. Cực Bắc và cực NamCâu 13: Ngày 25/3/2022 thuộc mùa nào theo cách chia 4 mùa dương lịch: A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Mùa đông D. Mùa hạCâu 14: Trên biển, đại dương hoạt động núi lửa A. tạo nên các đảo, quần đảo trên biển. B. tạo nên thung lũng, hồ núi lửa. C. tạo thành bề mặt địa hình rộng lớn. D. tạo thành ngọn núi, dãy núi lửa.Câu 15: Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2021 ( đơn vị % ) Năm 1990 1992 1995 1999 2021 Xuất khẩu 46,6 50,4 40,1 49,6 46,9 Nhập khẩu 53,4 49,6 59,9 50,4 53,1Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1990 -2021 là: A. tròn B. miền C. cột D. đườngCâu 16: Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Ôn đới. B. Cực. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. II/ TỰ LUẬN:(6.0 đ)Câu 1 (3,0điểm)a. (2,0điểm)Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ?b. (1,0điểm)Giải thích câu tục ngữ Việt Nam: “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối”Câu 2 (2,0điểm)Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí theo vĩ độ, theo lục địa-đại dươngCâu 3 (1,0 điểm)Tại sao quá trình phong hóa vật lí lại xảy ra mạnh ở vùng hoang mạc và vùng khí hậu lạnh? - HẾT- Trang 2/10 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)Câu 1: Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm. B. biên độ nhiệt độ càng lớn. C. góc tới mặt trời càng nhỏ. D. nhiệt độ mùa đông càng cao.Câu 2: Người ta chia mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến? A. 7,50. B. 22,50. C. 300. D. 150.Câu 3: Yếu tố nào trên bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của đối tượng so với thực tế: A. Tỉ lệ bản đồ B. Tên bản đồ C. Chú giải D. Phương pháp biểu hiện đối tượng địa líCâu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước (2021) (Đơn vị:%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước(2021) là biểu đồ A. đường. B. tròn. C. cột. D. miền.Câu 5: Ở Việt Nam, quá trình bóc mòn tác động mạnh nhất đến dạng địa hình nào? A. Trung du. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Miền núi.Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm A. tăng dần từ xích đạo về cực. B. giảm dần từ xích đạo về cực. C. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. D. không có sự thay đổi nhiều.Câu 7: Điểm giống nhau giữa nội lực và ngoại lực là A. điều kiện hình thành đều từ năng lượng Mặt Trời. B. cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất. C. đều cần có sự tác động của con người. D. cùng có tác động làm thay đổi bề mặt địa hình Trái Đất.Câu 8: Phong hoá hoá học chủ yếu do A. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. B. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. D. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước.Câu 9: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. vòng cực.Câu 10: Vận chuyển là quá trình A. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. B. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. Trang 1/10 - Mã đề 001 C. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. D. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.Câu 11: Thạch quyển gồm A. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. B. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất.Câu 12: Nơi nào trên Trái Đất có hiện tượng ngày 24 giờ hoặc đêm 24 giờ: A. Từ vòng cực đến cực B. Khu vực nội chí tuyến C. Xích đạo D. Cực Bắc và cực NamCâu 13: Ngày 25/3/2022 thuộc mùa nào theo cách chia 4 mùa dương lịch: A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Mùa đông D. Mùa hạCâu 14: Trên biển, đại dương hoạt động núi lửa A. tạo nên các đảo, quần đảo trên biển. B. tạo nên thung lũng, hồ núi lửa. C. tạo thành bề mặt địa hình rộng lớn. D. tạo thành ngọn núi, dãy núi lửa.Câu 15: Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2021 ( đơn vị % ) Năm 1990 1992 1995 1999 2021 Xuất khẩu 46,6 50,4 40,1 49,6 46,9 Nhập khẩu 53,4 49,6 59,9 50,4 53,1Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1990 -2021 là: A. tròn B. miền C. cột D. đườngCâu 16: Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Ôn đới. B. Cực. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. II/ TỰ LUẬN:(6.0 đ)Câu 1 (3,0điểm)a. (2,0điểm)Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ?b. (1,0điểm)Giải thích câu tục ngữ Việt Nam: “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối”Câu 2 (2,0điểm)Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí theo vĩ độ, theo lục địa-đại dươngCâu 3 (1,0 điểm)Tại sao quá trình phong hóa vật lí lại xảy ra mạnh ở vùng hoang mạc và vùng khí hậu lạnh? - HẾT- Trang 2/10 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 Ôn thi giữa HK1 lớp 10 môn Địa lí Hiện tượng ngày đêm dài ngắn Phong hoá hoá họTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1624 26 0
-
8 trang 401 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
15 trang 286 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0 -
6 trang 238 1 0