Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 75.46 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi PHÒNGGDĐTNÚITHÀNH KIỂMTRAGIỮAHỌCKÌI–Nămhọc:20212022 TRƯỜNGTHCSNGUYỄN Môn:ĐỊALÍ–LỚP9 TRÃI Thờigian:45phút(khôngkểthờigiangiaođề)I/Trắcnghiệm:(5đ):Chọnmộtchữcáitrướccâutrảlờiđúng(A,B,C,hoặcD)rồighivàogiấylàmbàiCâu1:Vùngcómậtđộdânsốcaonhấtnướctanăm2003:A.TâyNguyên.B.BắcTrungBộ.C.ĐBsôngHồng.D.ĐôngNamBộ.Câu2:Vùngtrồngcâyănquảlớnnhấtnướctalà:A.ĐBsôngCửuLong. B.ĐôngNamBộ. C.BắcTrungBộ. D.TâyNguyên.Câu3:Laođộngthamgiavàongànhnôngnghiệpnướctanăm2003A.23,0%.B.40%.C.50%.D.60%.Câu4:Mỗinămrừngnướctakhaitháclượnggỗtrungbìnhkhoảng:A.2,1triệum3gỗ.B.2,3triệum3gỗ.C.2,5triệum3gỗ.D.2,7triệum3gỗ.Câu5:HạnchếlớnnhấtcủanguồnlaođộngnướctavềA.Sángtạotronglaođộng. B.Thểlựcvàtrìnhđộchuyênmôn. C.Sốlượngđôngđảo.D.Tuổitrẻvànhiệthuyết.Câu6:Năm2003,lựclượnglaođộngquađàotạocủanướcta:A.21,2%.B.22,2%.C.76,8%.D.78,6%.Câu7:Cáctỉnhdẫnđầuvềkhaithácthủysảnnướcta(2002):A. NinhThuận,HâuGiang.B.AnGiang,CàMau ̣ .C.BếnTre,ĐồngTháp.D.BìnhThuận,KiênGiang.Câu8:Sảnlượnglúabìnhquânđầungườicủanướctanăm2002,đạt:A.420kg/người.B.425kg/người.C.430kg/ng ười.D.432 kg/người.Câu9:Giátrịxuấtkhẩuthủysảncủanướctanăm2002đạtA.2010triệuUSD.B.2012triệuUSD.C.2014triệuUSD.D.2015triệuUSD.Câu10:Vùngnàosauđâycótỉlệgiatăngdânsốtựnhiêncaonhất(1999)?A.TâyBắc. B.ĐôngBắc. C.ĐBsôngHồng.D.Tây Nguyên.II/TỰLUẬN:(5đ)Câu1:(2,0điểm)Trìnhbàysựchuyểndịchcơcấukinhtếnướctatrongthờikìđổimới?Câu2:(2,0điểm)Chobảngsốliệudướiđây:(Tỉlệ%)Năm Tổngsố Giasúc Giacầm Sảnphẩm Phụphẩm trứng,sữa chănnuôi2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4a/Hãyvẽbiểuđồthíchhợp,thểhiệngiátrịsảnxuấtngànhchănnuôinăm2002?b/Nhậnxéttỉtrọnggiátrịsảnxuấtcủacácngànhnêutrêntrongchănnuôi?Câu3: (1,0điểm) Tạisaovấnđề việclàmđượcxemlàvấnđề gaygắthiện nay? HẾT PHÒNGGDĐTNÚITHÀNH KIỂMTRAGIỮAHỌCKÌI–Nămhọc:20212022 TRƯỜNGTHCSNGUYỄN Môn:ĐỊALÍ–LỚP9 TRÃI Thờigian:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) I/Trắcnghiệm:(5đ)Chọnmộtchữcáitrướccâutrảlờiđúng(A,b,choặcD)rồighivàogiấylàm bàiCâu1:Năm2003,lựclượnglaođộngchưaquađàotạocủanướcta:A.78,8%.B.79,7%.C.80,0%.D.88,8%.Câu2:Vùngnàosauđâycótỉlệgiatăngdânsốtựnhiênthấpnhất(1999)?A.TâyBắc.B.ĐôngBắc.C.ĐBsôngHồng.D.TâyNguyên.Câu3:Cơcấudântộcnướctanăm1999,dântộcViệt(Kinh)chiếm:A.85,8%tổngsốdân.B.86,0%tổngsốdân.C.86,1%tổngsốdân.D.86,2%tổngsốdân.Câu4:Cáctỉnhdẫnđầuvềnuôitrồngthủysảnnướcta(2002):A.NinhThuận,HâuGiang.B.AnGiang,CàMau ̣ .C.BếnTre,ĐồngTháp.D.BìnhThuận,KiênGiang.Câu5:Vùngtrồngcâyănquảđứngthứhainướctalà:A.ĐôngNamBộB.ĐBsôngCửuLong.C.BắcTrungBộ.D.TâyNguyên.Câu6:Nướctabướcvàogiaiđoạncôngnghiệphóa,hiệnđạihóatừnăm:A.1977. B.1986. C.1996.D.1997.Câu7:HạnchếlớnnhấtcủanguồnlaođộngnướctavềA.Sángtạotronglaođộng. B.Sốlượngđôngđảo.C.Thểlựcvàtrìnhđộchuyênmôn.D.Tuổitrẻvànhiệthuyết.Câu8:Sảnlượnglúacảnăm(năm2002)củanướctađạt:A.34,4triệutấn.B.34,5triệutấn.C.35,4triệutấn.D.35,8triệutấn.Câu9:Năm2003,tỉlệthờigianlàmviệcđượcsửdụngởnôngthônlàA.70,7%.B.75,6%.C.77,7%.D.77,8%.Câu10:Vùngcómậtđộdânsốthấpnhất(2003)?A.ĐôngBắc. B.TâyBắc. C.ĐBsôngHồng.D.TâyNguyên.II/Tựluận:(5đ)Câu1:(2,0điểm)Trìnhbàycơcấuvàvaitròcủadịchvụtrongnềnkinhtế?Câu2:(2,0điểm)Chobảngsốliệudướiđây:(Tỉlệ%)Năm Tổngsố Giasúc Giacầm Sảnphẩm Phụphẩm trứng,sữa chănnuôi2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4a/Hãyvẽbiểuđồthíchhợp,thểhiệngiátrịsảnxuấtngànhchănnuôinăm2002?b/Nhậnxéttỉtrọnggiátrịsảnxuấtcủacácngànhnêutrêntrongchănnuôi?Câu3:(1,0điểm)Nêucácgiảiphápgiảiquyếtviệclàmởnướctahiệnnay? HẾT*Hư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: