
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 44.50 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa" được Thuvienso.net chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 02 trang)Họ tên : .......................................................Số báo danh:...............Lớp…… Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Câu 1: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A. Tăng chậm. B. Dồi dào, tăng nhanh. C. Dồi dào, tăng chậm. D. Hầu như không tăng.Câu 2: Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Bắc Trung Bộ. D. vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 3: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước. A. Đông dân nhất thế giới. B. Đông dân trên thế giới. C. Trung bình dân số trên thế giới. D. Ít dân số trên thế giới.Câu 4: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A. 2 triệu người. B. 2,5 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1 triệu người.Câu 5: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng A. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. D. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cở cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây hoa màu B. Cây lương thực C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậuCâu 7: Việt Nam có A. 53 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 54 dân tộc.Câu 8: Khu vực nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 9: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là A. đường 14. B. đường 22. C. quốc lộ 1A. D. đường 9.Câu 10: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm: A. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống. B. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ítbiến động. C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động. D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.Câu 11: Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long. Trang 1/2 - Mã đề 101 B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.Câu 12: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1981. B. 1990. C. 1975. D. 1986.Câu 13: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định. B. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. D. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.Câu 14: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp ? A. Khí hậu. B. Vị trí địa lý. C. Địa hình. D. Tài nguyên thiên nhiên.Câu 15: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường. B. chất lượng cuộc sống. C. môi trường. D. sự phát triển kinh tế.II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm)Cho bảng số liệu dưới đây Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6a. (1,0 điểm) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và rút ra nhận xét.b. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979-1999.Câu 2: (3,0 điểm)a. (2,0 điểm) Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?b. (1,0 điểm) Tại sao Hà Nội và thành phố Hồ chí minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhấtnước ta? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 02 trang)Họ tên : .......................................................Số báo danh:...............Lớp…… Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Câu 1: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A. Tăng chậm. B. Dồi dào, tăng nhanh. C. Dồi dào, tăng chậm. D. Hầu như không tăng.Câu 2: Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là A. vùng Tây Nguyên. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Bắc Trung Bộ. D. vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 3: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước. A. Đông dân nhất thế giới. B. Đông dân trên thế giới. C. Trung bình dân số trên thế giới. D. Ít dân số trên thế giới.Câu 4: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A. 2 triệu người. B. 2,5 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 1 triệu người.Câu 5: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng A. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. D. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cở cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây hoa màu B. Cây lương thực C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậuCâu 7: Việt Nam có A. 53 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 54 dân tộc.Câu 8: Khu vực nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 9: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là A. đường 14. B. đường 22. C. quốc lộ 1A. D. đường 9.Câu 10: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm: A. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống. B. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ítbiến động. C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động. D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.Câu 11: Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long. Trang 1/2 - Mã đề 101 B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.Câu 12: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1981. B. 1990. C. 1975. D. 1986.Câu 13: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định. B. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. D. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.Câu 14: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp ? A. Khí hậu. B. Vị trí địa lý. C. Địa hình. D. Tài nguyên thiên nhiên.Câu 15: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường. B. chất lượng cuộc sống. C. môi trường. D. sự phát triển kinh tế.II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm)Cho bảng số liệu dưới đây Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999 (‰) Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6a. (1,0 điểm) Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và rút ra nhận xét.b. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979-1999.Câu 2: (3,0 điểm)a. (2,0 điểm) Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?b. (1,0 điểm) Tại sao Hà Nội và thành phố Hồ chí minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhấtnước ta? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 Đề thi Địa lí lớp 9 Bài tập Địa lí lớp 9 Nuôi trồng thủy sản Đặc điểm nguồn lao động nước taTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1620 26 0
-
8 trang 397 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 373 6 0 -
78 trang 369 3 0
-
7 trang 315 0 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 308 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 284 1 0 -
15 trang 284 2 0
-
Giáo án Địa lí lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
230 trang 274 1 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 258 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 250 0 0 -
6 trang 237 1 0
-
2 trang 233 0 0
-
225 trang 232 0 0
-
11 trang 229 0 0
-
6 trang 214 1 0
-
7 trang 207 1 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
6 trang 206 0 0