Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 25.99 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng NamSỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-TRƯỜNG THPT ÂU CƠ 2023 Môn: GDCD – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ 302 (Đề gồm có 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm)Câu 1: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. B. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. C. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. D. tiền tệ, người mua, người bán.Câu 2: Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuấtvà tiêu dùng, thị trường còn có chức năng A. mua – bán. B. kiểm tra. C. thông tin. D. thực hiện.Câu 3: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hànghóa là kích thích lực lượng sản xuất phát triển và A. san bằng mọi lợi nhuận. B. duy trì kinh tế tự cấp. C. nâng cao tỉ lệ lạm phát. D. tăng năng suất lao động.Câu 4: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất. B. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. C. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất. D. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.Câu 5: Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng A. phương tiện thanh toán. B. tiền tệ thế giới. C. giao dịch quốc tế. D. phương tiện lưu thông.Câu 6: Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là A. giá trị.B. giá trị sử dụng.C. giá trị cá biệt.D. giá trị trao đổi.Câu 7: Đâu là chức năng của tiền tệ? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện mua bán. D. Phương tiện trao đổi.Câu 8: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng A. tổng thời gian lao động tập thể. B. tổng thời gian lao động xã hội. C. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. D. tổng thời gian lao động cá nhân. Câu 9: Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thông hàng hóa thông quaA. giá cả trên thị trường. B. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa. C. giá trị hàng hóa. D. quan hệ cung cầu.Câu 10: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông, tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào dướiđây? A. Tổng giá cả # Tổng giá trị. B. Tổng giá cả = Tổng giá trị. 1/3 Mã đề 302 C. Tổng giá cả > Tổng giá trị. D. Tổng giá cả < Tổng giá trị.Câu 11: Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây? A. Nền sản xuất hàng hoá. B. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn. C. Mọi nền sản xuất hàng hoá. D. Nền sản xuất tự cung tự cấp.Câu 12: Yếu tố cơ bản nào làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị củahàng hóa? A. Cung -cầu, cạnh tranh B. Nhu cầu của người tiêu dùng C. Khả năng của người sản xuất D. Số lượng hàng hóa trên thị trườngCâu 13: Việc thực hiện cơ chế một giá thống nhất trong cả nước là sự vận dụng quy luật giá trịcủa A. người sản xuất. B. nhà nước. C. doanh nhiệp. D. đại lí phân phối sản phẩm.Câu 14: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏingười sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi. B. sản xuất một loại hàng hóa. C. nâng cao uy tín cá nhân. D. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.Câu 15: Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thông qua yếu tố nào dưới đây? A. Giá trị thặng dư. B. Quan hệ cung cầu. C. Giá trị sử dụng. D. Giá cả thị trường.Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất. B. Sức lao động. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa.Câu 17: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Vật chất nhân tạo. D. Công cụ lao động.Câu 18: Để răn dạy con cháu, ông cha ta từng khẳng định câu “tấc đất, tấc vàng. Muốn nói đếnyếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Sức lao động. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động.Câu 19: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sảnxuất được gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. lao động. C. sức lao động. D. hoạt động.Câu 20: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì A. là nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội. B. là trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội. C. là hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội. D. là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.Câu 21: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tựnhiên tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào d ...

Tài liệu có liên quan: