Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 306.77 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm)Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Giới thiệu việc làm. B. Mua gạo về ăn. C. Phân phối hàng hóa. D. Sản xuất hàng hóá.Câu 2: Nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, có cơ hội bước chânvào những thị trường “khó tính” khi tạo ra được những sản phẩm “xanh” đòi hỏi chủ thể sản xuấtphải chú ý tạo ra các sản phẩm A. sử dụng nhiều tài nguyên. B. tạo ra nhiều khí thải. C. tạo ra hiệu ứng nhà kính. D. thân thiện với môi trường.Câu 3: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. ý niệm tuyệt đối. B. thượng đế. C. mệnh lệnh. D. bàn tay vô hình.Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền được biết về thông tin ngân sách. B. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. D. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách.Câu 5: Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thịtrường khoa học – công nghệ là căn cứ vào A. phạm vi không gian. B. tính chất vận hành. C. vai trò sản phẩm. D. đối tượng giao dịch, mua bán.Câu 6: Nền kinh tế là một chỉnh thể thống nhất các hoạt động kinh tế cơ bản nào sau đây? A. Sản xuất, mua bán - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. C. Sản xuất, chi phối - trao đổi, tiêu dùng. D. Sản xuất, phân loại - trao đổi, tiêu dùng.Câu 7: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt độngkhác của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. trao đổi. D. phân phối.Câu 8: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Là công cụ duy nhất quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. C. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ. D. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế.Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? A. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùngxác định giá và số lượng trao đổi. B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoảmãn thu được từ sản phẩm họ mua. C. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. 1 D. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá.Câu 10: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thựchiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp. B. thu nhưng không chi. C. chi nhưng không thu. D. hoàn trả trực tiếp.Câu 11: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. hủy hoại môi trường sống. C. tăng cường đầu cơ tích trữ. D. xuất hiện nhiều hàng giả.Câu 12: Căn cứ vào vai trò của các đối tượng mua bán, thị trường được chia thành A. thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. C. thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,...Câu 13: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể nhà nước.Câu 14: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ hoạt động lao động sản xuất? A. Rau trồng ngoài vườn. B. Gạo được mua ngoài chợ. C. Mua tivi từ cửa hàng. D. Mua cá tôm ở chợ về ăn.Câu 15: Theo quy định của Luật ngân sách, ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nàodưới đây? A. Thu từ đầu tư phát triển. B. Thu viện trợ. C. Thu nội địạ. D. Thu từ dầu thô.Câu 16: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. B. Chức năng phân bổ các nguồn lực. C. Chức năng lưu thông hàng hoá. D. Chức năng thông tin.Câu 17: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Quyền sở hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền quyết định. D. Quyền sở hữu và quyết định.Câu 18: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cầu – cạnh tranh. B. cầu – nhà nước. C. cầu – sản xuất. D. cung – cầu.Câu 19: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. tiền tệ, người mua, người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.Câu 20: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hà ...

Tài liệu có liên quan: