Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 531.14 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 117PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là đường nho? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.Câu 2: Số công thức cấu tạo là amin bậc ba ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 3: Glixin không tác dụng với (điều kiện phản ứng thích hợp) A. H2SO4 loãng. B. C2H5OH. C. NaOH. D. NaCl.Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, axit axetic. B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.Câu 5: Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở thể? A. lỏng. B. khí. C. cả lỏng và rắn. D. rắn.Câu 6: Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H33COOH và glixerol.Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.Câu 8: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn củaX là A. HO-C2H4-CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3.Câu 9: chọn phát biểu đúng? A. Tất cả các amin đều làm xanh giấy quì. B. Tất cả các amin đều ở thể lỏng. C. Tất cả các amin đều không tan trong nước. D. Tất cả các amin đều có tính bazơ.Câu 10: Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.Câu 11: Chất nào sau đây là amin? A. CH3OCH3. B. CH3OH. C. CH3COOCH3. D. CH3NH2.Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thànhdung dịch keo nhớt. B. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh. C. Tinh bột không tham gia phản ứng thủy phân. D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.Câu 13: Saccarozơ là một hợp chất A. đơn chức. B. đa chức. C. đisaccarit. D. monosaccarit.Câu 14: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu chất đipeptit mạch hở? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.Câu 16: Chất có tính bazơ là A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O B. không đủ dữ kiện để xác định. C. số mol CO2< số mol H2O D. số mol CO2> số mol H2OCâu 18: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường. B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. C. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím. D. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím.Câu 19: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.Câu 20: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. tristearin. B. tripanmitin. C. stearic. D. triolein.Câu 21: Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được sản phẩm là A. Este và etylenglicol B. Axit và muối. C. Muối của axit béo và glixerol. D. Axit béo và glixerol.Câu 22: Tính chất sau đây của chất nào? “Chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tantrong nước lạnh, trong nước nóng hạt sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo thành dung dịch keo.” A. Xenluozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.Câu 23: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B. HCOOC6H5 C. CH3COOH D. CH3COOCH3Câu 24: Chất tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là A. metyl axetat. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.Câu 25: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãytham gia được phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 27: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì A. Aminoaxit chức nhóm chức - COOH. B. aminoaxit là chất rắn. C. Aminoaxit chức nhóm chức - NH2. D. Aminoaxit là chất lưỡng tính.Câu 28: Trong thành phần phân tử của amin không chứa nguyên tố nào sau đây? A. hidro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi.PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Câu 1: (1 điểm) Xà phòng hóa 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100 mldung dịch NaOH nồng độ 1M thu được 4,6 gam ancol. Xác định công thức cấu ...

Tài liệu có liên quan: