Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 478.64 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án" được biên soạn bởi trường THPT thị xã Quảng Trị được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh:………………….……………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi đưa ra ngoài màng tế bào là A. lưới nội chất trơn -> riboxom-> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> gôngi-> màng sinh chất. C. lưới nội chất hạt-> riboxom-> màng sinh chất. D. lưới nội chất hạt -> gôngi -> màng sinh chất. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của lipit? A. Cấu trúc đa phân B. Không tan trong nước C. Được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 3: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi: A. Vị trí gắn của gốc R B. Số nhóm COOH C. Số nhóm NH2 D. Cấu tạo của gốc R Câu 4: Các nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố chủ yếu trong tế bào là: A. Mn, Cu, Zn. B. N, S, Ca. C. C, H, O. D. K, Mg, P Câu 5: Điều nào sau đây là chức năng của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. D. Tổng hợp lipit và phân hủy các chất độc hại cho tế bào. Câu 6: Những bào quan nào có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp, thành tế bào, không bào lớn. B. Thành tế bào, thể gongi, lạp thể. C. Lizoxom, ti thể, không bào. D. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào. Câu 7: Các chất thải, chất độc hại được đào thải ra khỏi tế bào chủ yếu theo phương thức vận chuyển nào? A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Chủ động D. Xuất – nhập bào Câu 8: Phân tử ADN có tổng số 1500 cặp nucleotit và 3900 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của ADN là A. A=T= 400, G=X= 800 B. A=T= 800, G=X=400 C. A=T= 600, G=X=900 D. A=T=900, G=X=600 Câu 9: Chức năng của ADN là A. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất Câu 10: Cho các ví dụ sau: (1) Enzim lipaza thủy phân lipit. (2) Glicogen dự trữ ở trong gan. (3) Hêmoglobin vận chuyển O2 trong hệ tuần hoàn. (4) Các kháng thể bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 001Câu 11: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhấtđịnh là khái niệm của: A. Loài B. Giới C. Quần thể D. ChiCâu 12: Cho các nhận định sau về axit nucleic.Nhận định nào đúng? A. Axit nucleic được cấu tạo với 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N. B. Axit nucleic được tách chiết chủ yếu từ tế bào chất của tế bào. C. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN) D. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nu: A,T,G,X.Câu 13: Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của một vi khuẩn? A. ADN B. Roi C. Màng sinh chất D. Ti thểCâu 14: Loại đường làm nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Fructozo D. GlucozoCâu 15: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào sau đây? A. Khung xương tế bào B. Riboxom C. Trung thể D. Lưới nội chấtCâu 16: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 1 của protein B. Cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D. Cấu trúc không gian ba chiều của proteinCâu 17: Tổ chức sống nào sau đây được xem là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Quần thể B. Tế bào C. Quần xã D. Cơ thể.Câu 18: Thẩm thấu là khuếch tán của các. A. chất tan qua màng sinh chất B. cation qua màng sinh chất C. phân tử nước qua màng D. anion qua màngCâu 19: Các bào quan có chứa ADN là A. Lục lạp, nhân, riboxom. B. Nhân, ti thể, gôngi. C. Ti thể, nhân, lục lạp. D. Nhân, lưới nội chất, gongi.Câu 20: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhaubằng các A. liên kết glicozit B. liên kết phốtphodieste C. liên kết peptit D. liên kết hidroCâu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của tất cả tế bào nhân thực? A. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài. B. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. C. Tế bào chất có hệ thống các bào quan phân hóa về cấu tạo. D. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và proteinCâu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. B. Là nguyên liệu tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. C. Điều hòa nhiệt độ ổn định cho tế bào. D. Là dung môi hòa tan nhiều chấtCâu 23: Cho các n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh:………………….……………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi đưa ra ngoài màng tế bào là A. lưới nội chất trơn -> riboxom-> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> gôngi-> màng sinh chất. C. lưới nội chất hạt-> riboxom-> màng sinh chất. D. lưới nội chất hạt -> gôngi -> màng sinh chất. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của lipit? A. Cấu trúc đa phân B. Không tan trong nước C. Được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 3: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi: A. Vị trí gắn của gốc R B. Số nhóm COOH C. Số nhóm NH2 D. Cấu tạo của gốc R Câu 4: Các nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố chủ yếu trong tế bào là: A. Mn, Cu, Zn. B. N, S, Ca. C. C, H, O. D. K, Mg, P Câu 5: Điều nào sau đây là chức năng của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. D. Tổng hợp lipit và phân hủy các chất độc hại cho tế bào. Câu 6: Những bào quan nào có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp, thành tế bào, không bào lớn. B. Thành tế bào, thể gongi, lạp thể. C. Lizoxom, ti thể, không bào. D. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào. Câu 7: Các chất thải, chất độc hại được đào thải ra khỏi tế bào chủ yếu theo phương thức vận chuyển nào? A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Chủ động D. Xuất – nhập bào Câu 8: Phân tử ADN có tổng số 1500 cặp nucleotit và 3900 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của ADN là A. A=T= 400, G=X= 800 B. A=T= 800, G=X=400 C. A=T= 600, G=X=900 D. A=T=900, G=X=600 Câu 9: Chức năng của ADN là A. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất Câu 10: Cho các ví dụ sau: (1) Enzim lipaza thủy phân lipit. (2) Glicogen dự trữ ở trong gan. (3) Hêmoglobin vận chuyển O2 trong hệ tuần hoàn. (4) Các kháng thể bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 001Câu 11: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhấtđịnh là khái niệm của: A. Loài B. Giới C. Quần thể D. ChiCâu 12: Cho các nhận định sau về axit nucleic.Nhận định nào đúng? A. Axit nucleic được cấu tạo với 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N. B. Axit nucleic được tách chiết chủ yếu từ tế bào chất của tế bào. C. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN) D. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nu: A,T,G,X.Câu 13: Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của một vi khuẩn? A. ADN B. Roi C. Màng sinh chất D. Ti thểCâu 14: Loại đường làm nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Fructozo D. GlucozoCâu 15: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào sau đây? A. Khung xương tế bào B. Riboxom C. Trung thể D. Lưới nội chấtCâu 16: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 1 của protein B. Cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D. Cấu trúc không gian ba chiều của proteinCâu 17: Tổ chức sống nào sau đây được xem là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Quần thể B. Tế bào C. Quần xã D. Cơ thể.Câu 18: Thẩm thấu là khuếch tán của các. A. chất tan qua màng sinh chất B. cation qua màng sinh chất C. phân tử nước qua màng D. anion qua màngCâu 19: Các bào quan có chứa ADN là A. Lục lạp, nhân, riboxom. B. Nhân, ti thể, gôngi. C. Ti thể, nhân, lục lạp. D. Nhân, lưới nội chất, gongi.Câu 20: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhaubằng các A. liên kết glicozit B. liên kết phốtphodieste C. liên kết peptit D. liên kết hidroCâu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của tất cả tế bào nhân thực? A. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài. B. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. C. Tế bào chất có hệ thống các bào quan phân hóa về cấu tạo. D. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và proteinCâu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. B. Là nguyên liệu tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. C. Điều hòa nhiệt độ ổn định cho tế bào. D. Là dung môi hòa tan nhiều chấtCâu 23: Cho các n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Sinh 10 Đề thi trường THPT thị xã Quảng Trị Chức năng của protein Tế bào nhân thựcTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1624 26 0
-
8 trang 401 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
15 trang 286 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0 -
6 trang 238 1 0