Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 530.78 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Toán khối 10 Thời gian:90phút (không kể thời gian phát đề)Số báo danh:………………….. Mã đề thi:132Câu 1: Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bấtphương trình dưới đây? y A. 3 x + 2 y > 6 . B. 3 x + 2 y ≤ 6 . C. 2 x − 3 y ≤ 6 . D. 3 x + 2 y ≥ 6 . 3Câu 2: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot ( 90º −α ) =tan α . − B. tan ( 90º −α ) =cot α . − C. sin ( 90º −α ) =cos α . − D. cos ( 90º −α ) = α . sin 2Câu 3: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? O A. cos α > 0. B. tan α < 0. C. sin α < 0. D. cot α > 0.Câu 4: Cho mệnh đề P: ∀x ∈ R, x − x − 2 > 0. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: 2 A. ∃x ∈ R, x 2 − x − 2 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 − x − 2 ≥ 0. C. ∃x ∈ R, x 2 − x − 2 ≤ 0. D. ∃x ∈ R, x 2 − x − 2 > 0.Câu 5: Cho A và B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nàosau đây? A. A ∪ B. B. A ∩ B. C. A \ B. D. B \ A. = = Câu 6: Cho tam giác ABC có a 7, c 5, B 30°. Diện tích S của tam giác trên là: = 1 35 A. S = 35. B. S = C. S = D. S = 30. 4 4Câu 7: Cho A = ( −∞;5] ; = ( 0; +∞ ) . Tập hợp B A ∪ B là A. ( 0;5] . B. ( 0;5 ) . C. ( −∞; +∞ ) . D. [ 0;5] .Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?. C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.Câu 9: Cho tam giác ABC có a 13, b 14, c 15 . Tính diện tích tam giác ABC bằng = = = A. S  168 . B. S  84. C. S  42. D. S  84 .Câu 10: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x > 2 . D. 5 < 1 . B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 7 − 8 =.1Câu 11: Cho tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. 0 = = A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.Câu 12: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu vàđiểm cuối là A, B hoặc C ? Trang 1/5 - Mã đề thi 132 A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 3 .Câu 13: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 A. S = bc sin A . B. S = ac sin A . 2 2 1 1 C. S = bc sin B . D. S = bc sin C . 2 2Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x + y < 2 ? A. ( −2;1) . B. ( 0;0 ) . C. ( 3; −7 ) . D. ( 0; 2 ) .Câu 15: Cho A = [ m; m + 3) với m là tham số và B ( 0; 2] . Tìm m để B ⊂ A. A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. −1 < m ≤ 0 . C. −1 ≤ m < 0 . D. −1 < m < 0 .Câu 16: Cho tập hợp X = ( −∞; 2] ∩ ( −6; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = ( −∞; 2] . B. X = ( −6; +∞ ) . C. X = ( −6; 2] . D. X= ( −∞; +∞ ) .Câu 17: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn sin C = 2.sin B.cos A . Tam giác ABC A. Đều. B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Vuông tại CCâu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 sin x A. tan x = B. tan x = cos x cos x cos x 1 C. cot x = D. cot x = si n x tan xCâu 19: Cho tập hợp [ −2;7 ) , B = [ −5;11] . Tìm A ∪ B . A= A. [ −2;11] . B. [ −5; −2] . C. [ −5;11] . D. [ −5;7 ) .Câu 20: Cho các tập hợp X = (1;5= ( m; m + 1) . Điều kiện của tham số ), Y ...

Tài liệu có liên quan: