Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 281.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đ Đề này gồm 02 trangHọ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:……………………Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trongđó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng và ghi vào giấylàm bài(ví dụ: 1A; 2D…).Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu làA. N. B. N* C. P. D. Q.Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 3 được viết làA. A={0;1;2;3}. B. A={1;2;3}. C. A={0;1;2}. D. A={1;2}.Câu 3: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị làA. 5000. B. 500 C. 50. D. 5.Câu 4: Biểu diễn số 14 bằng số La Mã làA. IV. B. XIV C. XVI. D. VI.Câu 5: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không códấu ngoặc?A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc ?A. [ ] → ( ) → { }. B. { } → [ ] → ( ). C. ( ) → [ ] → { }. D. [ ] → { } → ( ).Câu 7: Trong các số sau : 5 ; 10 ; 15 ; 20, số nào chia hết cho 3 ?A. 1. B. 5. C. 10. D. 15.Câu 8: Trong các số: 16; 24; 35; 40, số nào không là bội của 4?A. 35. B. 40. C. 24. D. 16.Câu 9 : Số nguyên tố nhỏ nhất làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 10 : Phân số được gọi là phân số tối giản nếuA. ƯC(a;b) = 1. B. ƯC(a;b) > 1. C. ƯCLN(a;b) = 1. D. ƯCLN(a;b) > 1.Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng B. Hình tam giác đều có ba cạnh bằng 600.nhau.Câu 12 : Quan sát hình dưới đây và cho biết hình nào là hình bình hành?A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Phần 2.Tự luận (7,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 theo hai cách. b) Viết số 35729 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết tập hợp các ước của 30.Câu 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: 375 : {32 – [ 4 + (532– 42)]} – 14Câu 3: (1,0 điểm) Số học sinh khối lớp 6 của một trường được chia thành 3 lớp. Lớp 6/1có 24 học sinh, lớp 6/2 có 28 học sinh, lớp 6/3 có 38 học sinh. Khi tập nghi thức Đội, cảba lớp phải xếp thành các hàng dọc đều nhau mà không có học sinh nào trong mỗi lớp bịlẻ hàng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc ?Câu 4: (2,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 5cm, một cạnh bằng 4cm.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?Câu 5: (1,0 điểm) Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100 ---Hết--- *Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HKITRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP 6Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A C B B C D A B C D BPhần 2.Tự luận (7,0 điểm) Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) A = {6; 7; 8; 9} 0,5 (2,0 điểm) A = {x∈N│5 0,5 Hình vẽ đúng. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2.(4+5) = 18 (cm). Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4.5 = 20 (cm2) 0,5 0,5 5 A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100 (1,0 điểm) 0,25 A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100) A = 6 + 22(2 + 22) + … + 298(2 + 22) 0,25 A = 6 + 226 + … + 2986 0,25 A = 6(1 + 22 + … + 298) Vậy A chia hết cho 6. 0,25Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lương Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ ...

Tài liệu có liên quan: