Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn (HSKT)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 409.20 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn (HSKT)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn (HSKT) PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BỔ SUNGI. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câutrả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Cho tập hợp M = {2; 3; 4; 5}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 3 M . B. 4 M. C. 6 M. D. 5 M.Câu 2: Số La Mã XVII tương ứng với giá trị nào? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 50? A. (48; 49). B. (49; 51). C. (51; 52). D. (48; 51).Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a a . m .n B. a .a a C. a .a a a m .a n a m:n . m n m n m n m n mn . . D.Câu 5: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là A. a b . B. a b . C. b a . D. a : b .Câu 6: Cho các số 123; 321; 312; 135. Số chia hết cho 2 là : A. 123. B. 321. C. 312. D. 135.Câu 7: Số nào sau đây là bội của 6 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .Câu 8: Trong các số sau, số nào không là số nguyến tố ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chấm để hoàn thành câu sau: “Trong hình bình hànhhai đường chéo cắt nhau …” A. và vuông góc với nhau. A B B. và bằng nhau. C. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với O nhau. D. tại trung điểm mỗi đường. D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 11 : (3,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính giá trị của biểu thức : 70 – [20 + (12 – 5)2] c) Tìm các ước của 18?Câu 12: ( 2,0 điểm) Một cái sân hình vuông có độ dài cạnh bằng 6m. Tính chu vi và diệntích của cái sân?./. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0đ) (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A C B B A C D C A D II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0đ)Câu Điểm a) A = { 2; 3; 5; 7} 1 b) 70 – [20 + (12 – 5)2] = 70 – [20 + 72] = 70 – [20 + 49 ] 0.5 = 70 – 69 11 =1 0.5(3,0) 1 c) Các ước của 18 là : Ư(18 ) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Chu vi của cái sân hình vuông: 6.4=24 ( m) 1đ 12 Diện tích của cái sân hình vuông có cạnh 6cm: 6. 6= 36 ( m2) 1đ(2,0)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn (HSKT) PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BỔ SUNGI. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câutrả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Cho tập hợp M = {2; 3; 4; 5}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 3 M . B. 4 M. C. 6 M. D. 5 M.Câu 2: Số La Mã XVII tương ứng với giá trị nào? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 50? A. (48; 49). B. (49; 51). C. (51; 52). D. (48; 51).Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a a . m .n B. a .a a C. a .a a a m .a n a m:n . m n m n m n m n mn . . D.Câu 5: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là A. a b . B. a b . C. b a . D. a : b .Câu 6: Cho các số 123; 321; 312; 135. Số chia hết cho 2 là : A. 123. B. 321. C. 312. D. 135.Câu 7: Số nào sau đây là bội của 6 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .Câu 8: Trong các số sau, số nào không là số nguyến tố ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chấm để hoàn thành câu sau: “Trong hình bình hànhhai đường chéo cắt nhau …” A. và vuông góc với nhau. A B B. và bằng nhau. C. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với O nhau. D. tại trung điểm mỗi đường. D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 11 : (3,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính giá trị của biểu thức : 70 – [20 + (12 – 5)2] c) Tìm các ước của 18?Câu 12: ( 2,0 điểm) Một cái sân hình vuông có độ dài cạnh bằng 6m. Tính chu vi và diệntích của cái sân?./. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0đ) (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A C B B A C D C A D II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0đ)Câu Điểm a) A = { 2; 3; 5; 7} 1 b) 70 – [20 + (12 – 5)2] = 70 – [20 + 72] = 70 – [20 + 49 ] 0.5 = 70 – 69 11 =1 0.5(3,0) 1 c) Các ước của 18 là : Ư(18 ) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Chu vi của cái sân hình vuông: 6.4=24 ( m) 1đ 12 Diện tích của cái sân hình vuông có cạnh 6cm: 6. 6= 36 ( m2) 1đ(2,0)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Lê Ngọc Giá Tập hợp các số tự nhiên Tính giá trị biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1624 26 0
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 420 0 0 -
8 trang 400 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
15 trang 285 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0