Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 186.03 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên PhướcTrường THCS TrầnNgọc Sương KIỂM TRA GIỮA KỲHọ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 9……… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 làA. 9. B. -9. C. 9. D. 18.Câu 2. Căn bậc ba của – 512 là :A. –25. B. -8. C. 8. D. 25.Câu 3. So sánh hai số 7 và , ta cóA. . B. . C. . D. .Câu 4. Biểu thức có giá trị làA. B. . C. . D. .Câu 5. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 5a. B. 5. C. 25. D. 25a.Câu 6. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a2. B. 8a2. C. 9ª. D. 8a.Câu 7. Biểu thức biến đổi trục căn ở mẫu bằngA. . B. . C. . D. .Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AB2 =BH.CH. B. AB2 = AB.AC. C. AB2 = BC.CH. D. AB2 = BC.BH.Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. BH2 =AH.HC. B. AH2 = BH.CH. C. BH2 = AC.CH. D. AH2 = AB.BH.Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH = 12 cm; CH = 16 cm.Độ dài HB bằngA. 7 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 7cm, BC = 10cm. Giá trị của sinC bằngA. 7. B. 0,7. C. 1,4. D. 4.Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8cm, . Độ dài cạnh AB bằngA. cm. B.cm . C. cm. D. 4 cm.PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 13. (2,0 điểm) a) Với giá trị nào của a thì có nghĩa ? b) Tìm x, biết: c) Thực hiện các phép tính: A =Bài 14. (2 điểm) a) Biết sin= 0,8. Hãy tính cos; tan. b) Cho tam giác ABC có , đường cao AH ( HBC) Biết AB = 9 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HC, AC. (Kết quả làm tròn đến chữ sốthập phân thứ hai)Bài 15. (2 điểm)Cho biểu thức: P = với a) Rút gọn P; b) Tìm x để P = 2.Bài 16. (1,0 điểm)Chứng minh ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên PhướcTrường THCS TrầnNgọc Sương KIỂM TRA GIỮA KỲHọ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 9……… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 làA. 9. B. -9. C. 9. D. 18.Câu 2. Căn bậc ba của – 512 là :A. –25. B. -8. C. 8. D. 25.Câu 3. So sánh hai số 7 và , ta cóA. . B. . C. . D. .Câu 4. Biểu thức có giá trị làA. B. . C. . D. .Câu 5. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 5a. B. 5. C. 25. D. 25a.Câu 6. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a2. B. 8a2. C. 9ª. D. 8a.Câu 7. Biểu thức biến đổi trục căn ở mẫu bằngA. . B. . C. . D. .Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AB2 =BH.CH. B. AB2 = AB.AC. C. AB2 = BC.CH. D. AB2 = BC.BH.Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. BH2 =AH.HC. B. AH2 = BH.CH. C. BH2 = AC.CH. D. AH2 = AB.BH.Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH = 12 cm; CH = 16 cm.Độ dài HB bằngA. 7 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 7cm, BC = 10cm. Giá trị của sinC bằngA. 7. B. 0,7. C. 1,4. D. 4.Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8cm, . Độ dài cạnh AB bằngA. cm. B.cm . C. cm. D. 4 cm.PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 13. (2,0 điểm) a) Với giá trị nào của a thì có nghĩa ? b) Tìm x, biết: c) Thực hiện các phép tính: A =Bài 14. (2 điểm) a) Biết sin= 0,8. Hãy tính cos; tan. b) Cho tam giác ABC có , đường cao AH ( HBC) Biết AB = 9 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HC, AC. (Kết quả làm tròn đến chữ sốthập phân thứ hai)Bài 15. (2 điểm)Cho biểu thức: P = với a) Rút gọn P; b) Tìm x để P = 2.Bài 16. (1,0 điểm)Chứng minh ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 Kiểm tra giữa HK1 lớp 9 môn Toán Căn bậc hai số học Căn bậc baTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1621 26 0
-
8 trang 398 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
15 trang 285 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 261 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 250 0 0 -
6 trang 237 1 0