Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 477.40 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ VẬT LÍ MÔN : VẬT LÍ 10 Thời gian : 45 phútHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 915I. Trắc nghiệm: 7 điểmCâu 1. Đại lượng nào dưới đây phải đo bằng phép đo gián tiếp A. Độ dài B. Vận tốc C. Thời gian D. Khối lượngCâu 2. Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: vận tốc của thuyền so với bờ là vtb ; vận tốc của nước so vớibờ là vnb ; vận tốc của thuyền so với nước là vtn . Ta có vtb = vtn + vnb . Như vậy: A. vtn là vận tốc tuyệt đối. B. vtb là vận tốc kéo theo. C. vnb là vận tốc kéo theo. D. vbt là vận tốc tuyệt đối.Câu 3. Trong hình ảnh trên nếu chon gốc toạ độ tại địa điểm ở Hà Nội, độ dịch chuyển khi máy bay chuyểnđộng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là A. d = x3 − x1 . B. d = x3 − x2 . C. d = x2 − x1 . D. d = x1 − x3 .Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giũa vận tốc và tốc độ: A. Luôn có giá trị lớn hơn 0. B. Có phương xác định. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có đơn vị là km/h.Câu 5. Cho biết ý nghĩa của biển báo sau: A. Khu vực cấm lửa. B. Không được sử dụng diêm. C. Không mang diêm vào phòng. D. Khu vực được sử dụng lửa.Câu 6. Một người đứng ở trên Trái đất sẽ thấy A. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên. B. Trái Đất và Mặt Trăng chuyển động. C. Mặt Trăng và Trái đất đứng yên. D. Mặt Trăng và Mặt Trời chuyển động.Câu 7. Phương pháp nghiên cứu của vật lí là A. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định. B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu. C. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định. D. phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu.Câu 8. Trong thời gian chuyển động là t , một vật có độ dịch chuyển là d . Vận tốc trung bình của vật là 1/5 - Mã đề 915 d d A. vtb = d .t . B. vtb = . C. vtb = d.t 2 . D. vtb = . t2 tCâu 9. Chọn phương án đúng A. chuyển động không có tính tương đối B. Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là giống nhau C. vận tốc của chuyển động không có tính tương đối D. Chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhauCâu 10. Sai số tuyệt đối được xác định bằng A. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tổng giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.Câu 11. Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động trong cả quá trình chuyển động? A. Gia tốc. B. Thời gian. C. Tốc độ trung bình. D. Quãng đường.Câu 12. Vận tốc trung bình là đại lượng được xác định bằng thương số giữa. A. độ dịch chuyển của vật và quãng đường dịch chuyển. B. độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. C. quãng đường đi được của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. D. quãng đường và thời gian.Câu 13. Gọi v1 , v2 lần lượt là vận tốc trước và vận tốc sau của chuyển động thẳng biến đổi đều trong thời gian t , gia tốc trung bình của chuyển động được xác định bằng biểu thức: v2 v1 t v1 v2 v1 v2 A. a . B. a . C. a . D. a . t v1 v2 t tCâu 14. Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu. B. Vận tốc không có tính tương đối. C. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau. D. Vận tốc có tính tương đối.Câu 15. Bước đầu tiên trong quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí là A. Thiết kế, xây dựng mô hình lí thuyết hoặc mô hình thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết. B. Tiến hành tính toán theo mô hình lí thuyết hoặc thực nghiệm để thu thập dữ liệu. C. Quan sát hiện tượng để xác định đối tượng nghiên cứu. D. Đối chiếu với các lí thuyết đang có để đề xuất giả thuyết nghiên cứu.Câu 16. Chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn vận tốc tăng dần đều theo thời gian được gọi là A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều hoặc chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 17. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.Câu 18. Khi tiến hành thí nghiệm, cần phải A. thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm. B. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm. C. tự đề xuất cá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ VẬT LÍ MÔN : VẬT LÍ 10 Thời gian : 45 phútHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 915I. Trắc nghiệm: 7 điểmCâu 1. Đại lượng nào dưới đây phải đo bằng phép đo gián tiếp A. Độ dài B. Vận tốc C. Thời gian D. Khối lượngCâu 2. Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: vận tốc của thuyền so với bờ là vtb ; vận tốc của nước so vớibờ là vnb ; vận tốc của thuyền so với nước là vtn . Ta có vtb = vtn + vnb . Như vậy: A. vtn là vận tốc tuyệt đối. B. vtb là vận tốc kéo theo. C. vnb là vận tốc kéo theo. D. vbt là vận tốc tuyệt đối.Câu 3. Trong hình ảnh trên nếu chon gốc toạ độ tại địa điểm ở Hà Nội, độ dịch chuyển khi máy bay chuyểnđộng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là A. d = x3 − x1 . B. d = x3 − x2 . C. d = x2 − x1 . D. d = x1 − x3 .Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giũa vận tốc và tốc độ: A. Luôn có giá trị lớn hơn 0. B. Có phương xác định. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có đơn vị là km/h.Câu 5. Cho biết ý nghĩa của biển báo sau: A. Khu vực cấm lửa. B. Không được sử dụng diêm. C. Không mang diêm vào phòng. D. Khu vực được sử dụng lửa.Câu 6. Một người đứng ở trên Trái đất sẽ thấy A. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên. B. Trái Đất và Mặt Trăng chuyển động. C. Mặt Trăng và Trái đất đứng yên. D. Mặt Trăng và Mặt Trời chuyển động.Câu 7. Phương pháp nghiên cứu của vật lí là A. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định. B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu. C. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định. D. phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu.Câu 8. Trong thời gian chuyển động là t , một vật có độ dịch chuyển là d . Vận tốc trung bình của vật là 1/5 - Mã đề 915 d d A. vtb = d .t . B. vtb = . C. vtb = d.t 2 . D. vtb = . t2 tCâu 9. Chọn phương án đúng A. chuyển động không có tính tương đối B. Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là giống nhau C. vận tốc của chuyển động không có tính tương đối D. Chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhauCâu 10. Sai số tuyệt đối được xác định bằng A. tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tổng giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.Câu 11. Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động trong cả quá trình chuyển động? A. Gia tốc. B. Thời gian. C. Tốc độ trung bình. D. Quãng đường.Câu 12. Vận tốc trung bình là đại lượng được xác định bằng thương số giữa. A. độ dịch chuyển của vật và quãng đường dịch chuyển. B. độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. C. quãng đường đi được của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. D. quãng đường và thời gian.Câu 13. Gọi v1 , v2 lần lượt là vận tốc trước và vận tốc sau của chuyển động thẳng biến đổi đều trong thời gian t , gia tốc trung bình của chuyển động được xác định bằng biểu thức: v2 v1 t v1 v2 v1 v2 A. a . B. a . C. a . D. a . t v1 v2 t tCâu 14. Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu. B. Vận tốc không có tính tương đối. C. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau. D. Vận tốc có tính tương đối.Câu 15. Bước đầu tiên trong quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí là A. Thiết kế, xây dựng mô hình lí thuyết hoặc mô hình thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết. B. Tiến hành tính toán theo mô hình lí thuyết hoặc thực nghiệm để thu thập dữ liệu. C. Quan sát hiện tượng để xác định đối tượng nghiên cứu. D. Đối chiếu với các lí thuyết đang có để đề xuất giả thuyết nghiên cứu.Câu 16. Chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn vận tốc tăng dần đều theo thời gian được gọi là A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều hoặc chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 17. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.Câu 18. Khi tiến hành thí nghiệm, cần phải A. thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm. B. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm. C. tự đề xuất cá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa HK1 Vật lí lớp 10 Kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí lớp 10 Phương pháp nghiên cứu của vật lí Chuyển động thẳng biến đổi đềuTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1623 26 0
-
8 trang 399 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
15 trang 285 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0 -
6 trang 237 1 0