Danh mục tài liệu

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 306.33 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (28 câu trắc nghiệm+2 câu tự luận)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001PHẦN TRẮC NGHIỆM( 28 Câu, 7 điểm)Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. D. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t0 vận tốc của vật là v0, tại thời điểm t vậtcó vận tốc là v. Công thức tính gia tốc của vật là v + v0 v − v0 v − v0 v + v0 A. . B. . C. . D. . t − t0 t − t0 t + t0 t + t0Câu 3: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.Câu 4: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra. B. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật. C. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.Câu 5: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Chiều cao; (2) Khối lượng; (3)Khối lượng riêng của nước; (4) Tốc độ. A. (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (1), (2), (4).Câu 6: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, ngườiđó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Quãng đường đi được trong cả chuyến đi A. 32,4 km. B. 28,88 km. C. 28,6 km. D. 26 km.Câu 7: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Vận tốc của xe sau10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 2 m/s. B. 4m/s. C. 20m/s. D. 40 m/s.Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.Câu 9: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm A. ngược chiều . B. a < 0, v > 0. C. a > 0, v < 0 D. cùng chiều .Câu 10: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có giá trị A. luôn bằng không. B. tăng đều theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. giảm đều theo thời gian.Câu 11: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc Trang 1/3 - Mã đề 001mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.Câu 12: Gọi A là giá trị trung bình, ∆A là sai số dụng cụ, ∆A là sai số ngẫu nhiên, ∆A là sai sốtuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A ∆A ∆A ∆A A. δA = .100% . B. δA = .100% . C. δA = .100% . D. δA = .100% . ∆A A A ACâu 13: Một bạn học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Bạn đó xuất phát từ đầu bểbơi đến cuối bể bơi và quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Độ dịch chuyển của bạn đó là A. 0 m. B. 50m. C. 12,5m. D. 25m.Câu 14: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc giảm đều theo thời gian. C. Gia tốc và vận tốc giảm đều theo thời gian. D. Vận tốc giảm đều theo thời gian.Câu 15: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển của chuyển động thẳng nhanhdần đều là A. v 2 − v02 = ad . B. v − v0 = 2ad C. v0 2 − v 2 = 2ad . D. v 2 − v02 = 2ad .Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. Lấy g =10 m/s . Vận tốc của vật khi chạm đất 2là A. 19,6m/s. B. 9,8m/s. C. 19,8m/s. D. 20m/s.Câu 17: Khi nói về sự rơi tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do. B. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc. C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do. D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét.Câu 18: Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của ô tô này là A. -2 m/s2. ...

Tài liệu có liên quan: