Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 134.62 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 10 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:.......................................I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.Câu 1: Sắp xếp các bước của phương pháp mô hình theo thứ tự đúng? Kết luận (1), kiểm tra sự phù hợp (2), xácđịnh đối tượng (3), xây dựng mô hình (4). A. (3), (4), (2), (1). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4).Câu 2: Một người ngồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu lấy vật làm mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyểnđộng là A. bóng đèn trên xe B. hành khách đang ngồi trên xe C. xe ô tô D. cột đèn bên đườngCâu 3: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. D. ngắt nguồn điện.Câu 4: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm ngược chiều . cùng chiều . C. a < 0, v > 0. D. a > 0, v < 0.Câu 5: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. B. có vận tốc tăng dần. C. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thẳng, có vận tốc tăng dần.Câu 6: Đơn vị của gia tốc là: A. m/s2 B. m/s C. m D. km/hCâu 7: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện là A. Chi phí thấp. B. Tuổi thọ cao. C. Thiết bị nhỏ, gọn. D. Kết quả có độ chính xác cao.Câu 8: Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ gây ra gọi là A. sai số ngẫu nhiên B. sai số hệ thống C. sai số tuyệt đối. D. sai số tỉ đối.Câu 9: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. A. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.Câu 10: Chuyển động thẳng đều là chuyển động A. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau B. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với thời gian C. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn D. có vận tốc không đổi phươngCâu 11: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi đượclà A. nhỏ hơn. B. bằng nhau. C. lớn hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.Câu 12: Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điềuchỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A + B. B. MODE A. C. MODE B. D. MODE A B.Câu 13: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp thống kê. B. Phương pháp mô hình. C. Phương pháp quan sát và suy luận. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tựdo g =9,8 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất bằng A. 6,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 98 m/s. D. 4,9 m/s.Câu 15: Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là A. giá trị trung bình. C. phép đo trực tiếp. B. phép đo gián tiếp. D. dụng cụ đo trực tiếp.Câu 16: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Thiên văn học B. Vật lí học C. Văn học cổ đại D. Công nghệ sinh họcCâu 17: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây không phải của độ dịch chuyển? A. Là đại lượng vecto. B. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. C. Cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. Có thể có độ lớn bằng 0.Câu 18: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được? A. Có thể có độ lớn bằng 0. B. Là đại lượng vectơ. C. Có đơn vị đo là mét. D. Cho biết hướng chuyển động.Câu 19: Chọn câu không đúng? Chuyển động rơi tự do có đặc điểm A. là chuyển động thẳng, nhanh dần đều. B. phương thẳng đứng. C. lúc t = 0 thì . D. chiều từ trên xuống.Câu 20: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là Sai số tuyệt đối của phép đolà Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A làCâu 21: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là v.. v. . .Câu 22: Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ trung bình ?Câu 23: Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng? A. một ô tô chuyển động trên đường B. một học sinh đi xe từ nhà đến trường C. một viên đá được ném theo phương ngang D. một viê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 10 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:.......................................I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.Câu 1: Sắp xếp các bước của phương pháp mô hình theo thứ tự đúng? Kết luận (1), kiểm tra sự phù hợp (2), xácđịnh đối tượng (3), xây dựng mô hình (4). A. (3), (4), (2), (1). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4).Câu 2: Một người ngồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu lấy vật làm mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyểnđộng là A. bóng đèn trên xe B. hành khách đang ngồi trên xe C. xe ô tô D. cột đèn bên đườngCâu 3: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. D. ngắt nguồn điện.Câu 4: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm ngược chiều . cùng chiều . C. a < 0, v > 0. D. a > 0, v < 0.Câu 5: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. B. có vận tốc tăng dần. C. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thẳng, có vận tốc tăng dần.Câu 6: Đơn vị của gia tốc là: A. m/s2 B. m/s C. m D. km/hCâu 7: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện là A. Chi phí thấp. B. Tuổi thọ cao. C. Thiết bị nhỏ, gọn. D. Kết quả có độ chính xác cao.Câu 8: Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ gây ra gọi là A. sai số ngẫu nhiên B. sai số hệ thống C. sai số tuyệt đối. D. sai số tỉ đối.Câu 9: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. A. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.Câu 10: Chuyển động thẳng đều là chuyển động A. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau B. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với thời gian C. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn D. có vận tốc không đổi phươngCâu 11: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi đượclà A. nhỏ hơn. B. bằng nhau. C. lớn hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.Câu 12: Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điềuchỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A + B. B. MODE A. C. MODE B. D. MODE A B.Câu 13: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp thống kê. B. Phương pháp mô hình. C. Phương pháp quan sát và suy luận. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tựdo g =9,8 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất bằng A. 6,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 98 m/s. D. 4,9 m/s.Câu 15: Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là A. giá trị trung bình. C. phép đo trực tiếp. B. phép đo gián tiếp. D. dụng cụ đo trực tiếp.Câu 16: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Thiên văn học B. Vật lí học C. Văn học cổ đại D. Công nghệ sinh họcCâu 17: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây không phải của độ dịch chuyển? A. Là đại lượng vecto. B. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. C. Cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. Có thể có độ lớn bằng 0.Câu 18: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được? A. Có thể có độ lớn bằng 0. B. Là đại lượng vectơ. C. Có đơn vị đo là mét. D. Cho biết hướng chuyển động.Câu 19: Chọn câu không đúng? Chuyển động rơi tự do có đặc điểm A. là chuyển động thẳng, nhanh dần đều. B. phương thẳng đứng. C. lúc t = 0 thì . D. chiều từ trên xuống.Câu 20: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là Sai số tuyệt đối của phép đolà Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A làCâu 21: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là v.. v. . .Câu 22: Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ trung bình ?Câu 23: Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng? A. một ô tô chuyển động trên đường B. một học sinh đi xe từ nhà đến trường C. một viên đá được ném theo phương ngang D. một viê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi Vật lý lớp 10 Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Đơn vị của gia tốc Chuyển động thẳng đềuTài liệu có liên quan:
-
3 trang 1624 26 0
-
8 trang 400 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 374 6 0 -
7 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 285 1 0 -
15 trang 285 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 262 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 251 0 0 -
6 trang 237 1 0