Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 27.68 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng TâmTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phútA. Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu TổngChủ đề Cấp độ thấp Cấp độ caoCĐ 1: Vật Hiểu được Vận dụngliệu kĩ thuật Nhận biết đặc tính và phân tíchđiện được các loại công dụng được ưu vật liệu kỹ của mỗi loại nhược điểm thuật điện vật liệu kỹ của từng loại thuật điện.Số câu: 6 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 3,0 điểmSố điêm 1 =10 % Hiểu được nguyên lý hoạt động, cấu tạo củaCĐ 2: Đồ một số đồdùng điện – dùng điệncơ; điện –quang; điện– nhiệtSố câu:2 2 câu 2 câu 7,0 điểm 7,0 điểmSố điêm 7 =70 %Tổng số câu: 8 3 4 1 8 câuTổng số điểm: 10 1,5 điểm 8,0 điểm 0,5 điểm 10 điểmTỉ lệ 100% 15 % 80 % 5% 100%B. Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Phần tử nào sau đây không dẫn điện?A. Dây đốt nóng B. Lõi dây điệnC. Vỏ dây dẫn điện D. Lỗ lấy điện của ổ cắmCâu 2. Vật liệu nào dưới đây có đặc tính dẫn điện?A. Cao su B. SứC. Đồng D. Thủy tinhCâu 3. Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?A. Sứ B. PheronikenC. Nhôm D. Thép kĩ thuật điệnCâu 5. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?A. Điện trở suất lớn và dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện kémC. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn và dẫn điện kémCâu 6. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?A. Crôm B. Nhựa ebonitC. Than chì D. AnicoII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm). Nêu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.Câu 2 (3,0 điểm). Nêu cấu tạo bàn là điện.C. Đáp án - Thang điểmI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C C B A C DII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang: 4,0 “Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng”. Câu 2 + Cấu tạo bàn là điện: - Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim Niken-crom chịu được nhiệt độ 1,0 cao - Vỏ bàn là: gồm đế và nắp. Đế làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, 1,0 nắp được làm bằng đồng, thép mạ crom hoặc nhựa chịu nhiệt - Ngoài ra 1 số loại còn có đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều chỉnh 1,0 tốc độ.Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đềPhạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị HảiTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Phần tử nào sau đây không dẫn điện?A. Dây đốt nóng B. Lõi dây điệnC. Vỏ dây dẫn điện D. Lỗ lấy điện của ổ cắmCâu 2. Vật liệu nào dưới đây có đặc tính dẫn điện?A. Cao su B. SứC. Đồng D. Thủy tinhCâu 3. Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?A. Sứ B. PheronikenC. Nhôm D. Thép kĩ thuật điệnCâu 5. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?A. Điện trở suất lớn và dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện kémC. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn và dẫn điện kémCâu 6. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?A. Crôm B. Nhựa ebonitC. Than chì D. AnicoII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm). Nêu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.Câu 2 (3,0 điểm). Nêu cấu tạo bàn là điện. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng TâmTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phútA. Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu TổngChủ đề Cấp độ thấp Cấp độ caoCĐ 1: Vật Hiểu được Vận dụngliệu kĩ thuật Nhận biết đặc tính và phân tíchđiện được các loại công dụng được ưu vật liệu kỹ của mỗi loại nhược điểm thuật điện vật liệu kỹ của từng loại thuật điện.Số câu: 6 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 3,0 điểmSố điêm 1 =10 % Hiểu được nguyên lý hoạt động, cấu tạo củaCĐ 2: Đồ một số đồdùng điện – dùng điệncơ; điện –quang; điện– nhiệtSố câu:2 2 câu 2 câu 7,0 điểm 7,0 điểmSố điêm 7 =70 %Tổng số câu: 8 3 4 1 8 câuTổng số điểm: 10 1,5 điểm 8,0 điểm 0,5 điểm 10 điểmTỉ lệ 100% 15 % 80 % 5% 100%B. Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Phần tử nào sau đây không dẫn điện?A. Dây đốt nóng B. Lõi dây điệnC. Vỏ dây dẫn điện D. Lỗ lấy điện của ổ cắmCâu 2. Vật liệu nào dưới đây có đặc tính dẫn điện?A. Cao su B. SứC. Đồng D. Thủy tinhCâu 3. Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?A. Sứ B. PheronikenC. Nhôm D. Thép kĩ thuật điệnCâu 5. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?A. Điện trở suất lớn và dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện kémC. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn và dẫn điện kémCâu 6. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?A. Crôm B. Nhựa ebonitC. Than chì D. AnicoII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm). Nêu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.Câu 2 (3,0 điểm). Nêu cấu tạo bàn là điện.C. Đáp án - Thang điểmI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C C B A C DII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang: 4,0 “Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng”. Câu 2 + Cấu tạo bàn là điện: - Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim Niken-crom chịu được nhiệt độ 1,0 cao - Vỏ bàn là: gồm đế và nắp. Đế làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, 1,0 nắp được làm bằng đồng, thép mạ crom hoặc nhựa chịu nhiệt - Ngoài ra 1 số loại còn có đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều chỉnh 1,0 tốc độ.Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đềPhạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị HảiTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Phần tử nào sau đây không dẫn điện?A. Dây đốt nóng B. Lõi dây điệnC. Vỏ dây dẫn điện D. Lỗ lấy điện của ổ cắmCâu 2. Vật liệu nào dưới đây có đặc tính dẫn điện?A. Cao su B. SứC. Đồng D. Thủy tinhCâu 3. Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?A. Sứ B. PheronikenC. Nhôm D. Thép kĩ thuật điệnCâu 5. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?A. Điện trở suất lớn và dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện kémC. Điện trở suất nhỏ và dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn và dẫn điện kémCâu 6. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?A. Crôm B. Nhựa ebonitC. Than chì D. AnicoII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1 (4,0 điểm). Nêu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.Câu 2 (3,0 điểm). Nêu cấu tạo bàn là điện. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 Kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 8 Vật liệu kĩ thuật điện Vật liệu dẫn từTài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 413 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 366 0 0 -
9 trang 340 0 0
-
6 trang 340 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 337 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 282 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 282 0 0 -
9 trang 238 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 231 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0